Đại học Đà Lạt công bố điểm xét tuyển 2017
Trường đại học Đà Lạt công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho 31 ngành cụ thể như sau:
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào; Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Các ngành đào tạo đại học: |
3195 |
|
|||
1 |
Toán học |
52460101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 |
15.5 |
2 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
30 |
17 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
300 |
15.5 |
|
4 |
Vật lý học |
52440102 |
80 |
15.5 |
|
5 |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
30 |
17 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52510302 |
100 |
15.5 |
|
7 |
Kỹ thuật hạt nhân |
52520402 |
40 |
17 |
|
8 |
Hóa học |
52440112 |
80 |
15.5 |
|
9 |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
30 |
17 |
|
10 |
Kế toán |
52340301 |
100 |
15.5 |
|
11 |
Sinh học |
52420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
100 |
15.5 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
30 |
16 |
|
13 |
Nông học |
52620109 |
100 |
15.5 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
365 |
15.5 |
|
15 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 |
15.5 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52540104 |
125 |
15.5 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
200 |
16 |
18 |
Luật |
52380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
300 |
17 |
19 |
Văn hóa học |
52220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
30 |
15.5 |
20 |
Văn học |
52220330 |
60 |
15.5 |
|
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
30 |
17 |
|
22 |
Việt Nam học |
52220113 |
30 |
15.5 |
|
23 |
Lịch sử |
52220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
15.5 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
20 |
17 |
|
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
200 |
17 |
26 |
Công tác xã hội |
52760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
40 |
15.5 |
27 |
Đông phương học |
52220213 |
255 |
16 |
|
28 |
Quốc tế học |
52220212 |
30 |
15.5 |
|
29 |
Xã hội học |
52310301 |
30 |
15.5 |
|
30 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
240 |
15.5 |
31 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
30 |
17 |
Thí sinh lưu ý: mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |