Đại học Đà Lạt tuyển sinh bổ sung năm 2020

Thông báo tuyển sinh bổ sung năm học 2020 - 2021 của trường Đại học Đà Lạt được cập nhật phía dưới, các em cùng tham khảo

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định);

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 cộng với Học kỳ I lớp 12;

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM.

4. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian nhận ĐKXT:  Từ 15/10/2020 đến 23/10/2020.

- Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

5. Học phí dự kiến: 5.000.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu): DonXinXetTuyen2020.docx;

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT năm 2020;

- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông (nếu thí sinh xét tuyển sử dụng phương thức học bạ);

- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM.

7. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Bổ sung

Tổ hợp môn ĐKXT

Mức điểm nhận hồ sơ kết quả thi THPT

Mức điểm nhận hồ sơ học bạ THPT

1

7140209

Sư phạm Toán học

15

A00, A01, D07, D90

18.5

24

2

7140212

Sư phạm Hóa học

15

A00, B00, D07, D90

18.5

24

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

15

C00, C20, D14, D15

18.5

24

4

7140218

Sư phạm Lịch sử

15

C00, C19, C20, D14

18.5

24

5

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

10

D01, D72, D96

18.5

24

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

10

A16, C14, C15, D01

19.5

24

7

7460101

Toán học

20

A00, A01, D07, D90

15

20

8

7480201

Công nghệ thông tin

20

A00, A01, D07, D90

15

18

9

7510302

CK. ĐT- Viễn thông

20

A00, A01, A12, D90

15

18

10

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

20

A00, A01, D01, D90

15

20

11

7440112

Hóa học

20

A00, B00, D07, D90

15

18

12

7420201

Công nghệ sinh học

50

A00, B00, B08, D90

15

18

13

7440301

Khoa học môi trường

20

A00, B00, B08, D90

15

18

14

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

20

A00, B00, B08, D90

15

18

15

7620109

Nông học

20

B00, D07, B08, D90

15

18

16

7340101

Quản trị kinh doanh

50

A00, A01, D01, D96

17

20

17

7340301

Kế toán

50

A00, A01, D01, D96

16

20

18

7380101

Luật

50

A00, C00, C20, D01

17

20

19

7229040

Văn hóa học

20

C00, C20, D14, D15

15

18

20

7229030

Văn học

20

C00, C20, D14, D15

15

18

21

7310630

Việt Nam học

20

C00, C20, D14, D15

15

18

22

7229010

Lịch sử

20

C00, C19, C20, D14

15

18

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

C00, C20, D01, D78

17

21

24

7760101

Công tác xã hội

30

C00, C14, C20, D78

15

20

25

7310301

Xã hội học

30

C00, C14, C20, D78

15

18

26

7310608

Đông phương học

30

C00, D01, D78, D96

16

21

27

7310601

Quốc tế học

30

C00, C20, D01, D78

15

18

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01, D72, D96

16

21

Tổng chỉ tiêu xét bổ sung

700

 

 

 

8.  Mức điểm nhận hồ sơ sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2020:

- Các ngành sư phạm: 800;

- Các ngành còn lại: 680.

 

Theo TTHN 

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.