Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn bổ sung 2023
Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN của các đợt bổ sung sau ngày 08/09/2023 như sau:
Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN đợt bổ sung sau ngày 08/09/2023 như sau:
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Đợt xét bổ sung |
Phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện học lực |
|
I |
Trường Đại học Bách khoa |
|||||
|
1 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
Từ ngày 09/9/2023 đến ngày 18/9/2023 |
Điểm thi THPT |
17,35 |
|
|
2 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
19,75 |
|
||
|
3 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
20,55 |
|
||
|
4 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
19,75 |
|
||
|
5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19,75 |
|
||
|
6 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,35 |
|
||
|
7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,35 |
|
||
|
II |
Trường Đại học Sư phạm |
|||||
|
1 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
Từ ngày 15/9/2023 đến ngày 20/9/2023 |
Điểm thi THPT |
25,33 |
|
|
2 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
25,61 |
|
||
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
22,60 |
|
||
|
4 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
24,68 |
|
||
|
5 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
26,16 |
|
||
|
6 |
7229040 |
Văn hoá học |
21,50 |
|
||
|
7 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
21,50 |
|
||
|
8 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
Học bạ |
20,50 |
|
|
|
9 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
24,00 |
|
||
|
III |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
|||||
|
1 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
Từ ngày 11/9/2023 đến ngày 15/9/2023 |
Điểm thi THPT |
24,15 |
|
|
2 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
19,30 |
|
||
|
3 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
17,10 |
|
||
|
4 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
19,45 |
|
||
|
IV |
Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum |
|||||
|
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Từ ngày 11/9/2023 đến ngày 15/9/2023 |
Học bạ |
15,00 |
|
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
|
||
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
15,00 |
|
||
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
|
||
|
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15,00 |
|
||
|
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
|
||
|
7 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
Điểm thi THPT |
15,00 |
|
|
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
|
||
|
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
|
||
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
15,00 |
|
||
|
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15,00 |
|
||
|
12 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
15,00 |
|
|
|
V |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh |
|||||
|
1 |
7480101-SE |
Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
Từ ngày 10/9/2023 đến ngày 15/9/2023 |
Điểm thi THPT |
21,5 |
|
|
VI |
Khoa Y - Dược |
|||||
|
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Từ ngày 09/9/2023 đến ngày 15/9/2023 |
Học bạ |
19,01 |
Khá hoặc Giỏi |
Ghi chú:
(1) Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thông báo tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng Điểm trúng tuyển vào ngành.
(3) Danh sách sẽ cập nhật thêm đối với các đợt bổ sung sau.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

