Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh năm 2018

Trường Đại học Đà Nẵng phân hiệu tại Kon Tum năm 2018 tiếp tục chọn 3 phương thức tuyển sinh: xét tuyển thẳng, sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, theo kết quả học tập THPT.

1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia để lấy kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2018 Phân hiệu tiếp tục chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:

- Xét tuyển thẳng: những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018, xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo (mục 2.4), việc xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo (mục 2.4) trừ ngành Giáo dục Tiểu học

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT

TT

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

theo xét KQ thi THPT QG

theo KQ học tập THPT

1

7140202

Giáo dục tiểu học

40

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

25

25

3

7340301

Kế toán

30

30

4

7380107

Luật kinh tế

40

40

5

7340121

Kinh doanh thương mại

20

20

6

7340201

Tài chính ngân hàng

25

25

7

7420201

Công nghệ sinh học

30

30

8

7480201

Công nghệ thông tin

20

20

9

7480201ĐT

Công nghệ thông tin

25

25

10

7520201

Kỹ thuật điện

25

25

11

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

25

25

12

7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

25

25

13

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

30

30

14

7810103ĐT

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

25

25

15

7310105

Kinh tế phát triển

30

30

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Điều kiện xét tuyển như sau

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong năm lớp 12 (2 học kỳ) của thí sinh không nhỏ hơn 5,0.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Mã trường DDP, điểm xét tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp

6.1. Xét điểm thi THPT Quốc gia

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00

A09

C00

D01

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A09

C00

D01

3

7340301

Kế toán

A00

A09

C00

D01

4

7380107

Luật kinh tế

A00

A09

C00

D01

5

7340121

Kinh doanh thương mại

A00

A09

C00

D01

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

A09

C00

D01

7

7420201

Công nghệ sinh học

A00

A01

A04

B00

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

A04

B00

9

7480201ĐT

Công nghệ thông tin

A00

A01

A04

B00

10

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

A04

B00

11

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00

A09

C00

D01

12

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

A04

B00

13

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

A00

A09

C00

D01

14

7810103ĐT

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

A00

A09

C00

D01

15

7310105

Kinh tế phát triển

A00

A09

C00

D01

6.2. Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

2

7340301

Kế toán

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

3

7380107

Luật kinh tế

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

4

7340121

Kinh doanh thương mại

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

5

7340201

Tài chính ngân hàng

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

6

7420201

Công nghệ sinh học

1. Toán, Vật lí, Hóa học

2. Toán, Vật lí, Sinh học

3. Toán, Vật lí, Địa lí

4. Toán, Sinh học, Địa lí

7

7480201

Công nghệ thông tin

1. Toán, Vật lí, Hóa học

2. Toán, Vật lí, Sinh học

3. Toán, Vật lí, Địa lí

4. Toán, Sinh học, Địa lí

8

7480201ĐT

Công nghệ thông tin

1. Toán, Vật lí, Hóa học

2. Toán, Vật lí, Sinh học

3. Toán, Vật lí, Địa lí

4. Toán, Sinh học, Địa lí

9

7520201

Kỹ thuật điện

1. Toán, Vật lí, Hóa học

2. Toán, Vật lí, Sinh học

3. Toán, Vật lí, Địa lí

4. Toán, Sinh học, Địa lí

10

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

11

7580201

Kỹ thuật xây dựng

1. Toán, Vật lí, Hóa học

2. Toán, Vật lí, Sinh học

3. Toán, Vật lí, Địa lí

4. Toán, Sinh học, Địa lí

12

7810103

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

13

7810103ĐT

Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

14

7310105

Kinh tế phát triển

1. Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

2. Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

3. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

4. Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

7.1. Đăng ký thi tuyển, xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học THPT theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ http://ts.udn.vn

Xét tuyển theo kết quả học THPT: Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Bằng tốt nghiệp THPT bản sao hợp lệ hoặc tương đương

- Đơn đăng ký xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Đại học Đà Nẵng

- Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên.

- Lệ phí xét tuyển.

7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ

- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành sử dụng kết quả học THPT:

+ Đợt 1 từ ngày 02/07/2018 đến hết ngày 31/07/2018

+ Các đợt bổ sung: cùng thời gian với các đợt xét tuyển bổ sung sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, qua hình thức chuyển phát nhanh, thư bảo đảm.

- Địa điểm nhận hồ sơ

Địa điểm số 1:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - Ban Đào tạo

41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng

Địa điểm số 2:

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ

Lệ phí xử lý hồ sơ và xét tuyển theo kết quả học THPT: 30.000 VNĐ/hồ sơ.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Phân hiệu ĐHHĐN tại Kon Tum đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

 Tuyển sinh kỳ I: Từ tháng 7-9/2018

 Tuyển sinh kỳ II: Từ tháng 11-12/2018

Theo TTHN