Đại học đầu tiên phía Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2021

Tối 29/7, đã có thêm 1 trường Đại học công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021, theo đó đây là trường đầu tiên ở phía Nam, điểm sàn cao nhất là 26 điểm. Cụ thể như sau:

Đó chính là Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đại học chính quy năm 2021.

Trong 101 ngành / chương trình đào tạo trình độ đại học (đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao tiếng Anh, nhân tài, liên kết quốc tế) Hội đồng tuyển sinh nhà trường công bố, đa số các ngành đều tăng 0,5 so với năm ngoái.

Đáng chú ý, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của nhiều ngành chương trình đào tạo nhân tài của trường lên đến 26 điểm, gồm: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (nhân tài), công nghệ thông tin (nhân tài), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (nhân tài), công nghệ kỹ thuật ô tô (nhân tài), robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài), công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (nhân tài)…

Trong khi điểm sàn các ngành chương trình liên kết quốc tế lại có điểm sàn khá thấp, đều chung mức 16 điểm.

>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY

>> Xem thêm: Danh sách 12 trường công bố điểm sàn xét tuyển 2021

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Mức điểm xét tuyển
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) D01 Anh D96 Anh         24
2 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) V01 Vẽ TT V02 Vẽ TT V07 Vẽ TT V08 Vẽ TT 19
3 7210404C Thiết kế thời trang (Chất lượng cao tiếng Việt) V01 Vẽ TT V02 Vẽ TT V07 Vẽ TT V09 Vẽ TT 18
4 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) V01 Vẽ TT V02 Vẽ TT V07 Vẽ TT V09 Vẽ TT 19
5 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) D01 Anh D96 Anh         22
6 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
7 7340122C Thương mại điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
8 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
9 7340301C Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   19
10 7340301D Kế toán (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
11 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
12 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
13 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
14 7480118D Hệ thống nhúng và IoT (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
15 7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   22
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   23
17 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) A00   A01   D01   D90   24
18 7480201NT Công nghệ thông tin (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
19 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
20 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   18
21 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   19
22 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
23 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) A00   A01   D01   D90   19
24 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
25 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
26 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
27 7510202A Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
28 7510202C Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
29 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
30 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật) A00   A01   D01   D90   20
31 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   22
32 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   23
33 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) A00   A01   D01   D90   24
34 7510203NT Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
35 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   22
36 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   23
37 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) A00   A01   D01   D90   24
38 7510205NT Công nghệ kỹ thuật ô tô (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
39 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   18
40 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   19
41 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
42 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
43 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
44 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
45 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
46 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
47 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
48 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
49 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
50 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) A00   A01   D01   D90   20
51 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   22
52 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   23
53 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) A00   A01   D01   D90   24
54 7510303NT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
55 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   B00   D07   D90   21
56 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) A00   B00   D07   D90   22
57 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) A00   A01   D07   D90   19
58 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   B00   D07   D90   18
59 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) A00   B00   D07   D90   19
60 7510601A Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   A01   D01   D90   20
61 7510601C Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   21
62 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
63 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) A00   A01   D01   D90   24
64 7510605NT Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Nhân tài) A00   A01   D01   D90   26
65 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   19
66 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
67 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
68 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) A00   A01   D01   D90   22
69 7540101A Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) A00   B00   D07   D90   20
70 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   B00   D07   D90   21
71 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) A00   B00   D07   D90   22
72 7540209C Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) A00   A01   D01   D90   19
73 7540209D Công nghệ may (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
74 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
75 7580101D Kiến trúc (Đại trà) V03 Vẽ ĐT V04 Vẽ ĐT V05 Vẽ ĐT V06 Vẽ ĐT 19
76 7580103D Kiến trúc nội thất (Đại trà) V03 Vẽ ĐT V04 Vẽ ĐT V05 Vẽ ĐT V06 Vẽ ĐT 19
77 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) A00   A01   D01   D90   19
78 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) A00   A01   D01   D90   20
79 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) A00   A01   D01   D07   20
80 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà) A00   A01   D01   D90   19
Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế
81 7340101QK Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) A00   A01   D01   D90   16
82 7340101QN Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) A00   A01   D01   D90   16
83 7340101QS Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh)  A00   A01   D01   D90   16
84 7340115QN Quản trị Marketing (Northampton - Anh) A00   A01   D01   D90   16
85 7340201QS Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh)  A00   A01   D01   D90   16
86 7340301QN Kế toán Quốc tế (Northampton - Anh) A00   A01   D01   D90   16
87 7340303QS Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh)  A00   A01   D01   D90   16
88 7480106QK Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) A00   A01   D01   D90   16
89 7480201QA Công nghệ Thông tin (Adelaide-Úc) A00   A01   D01   D90   16
90 7480201QT Công nghệ Thông tin (Tongmyong -Hàn Quốc) A00   A01   D01   D90   16
91 7510606QN Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton - Anh) A00   A01   D01   D90   16
92 7520103QK Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) A00   A01   D01   D90   16
93 7520103QT Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong -Hàn Quốc) A00   A01   D01   D90   16
94 7520114QM Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) A00   A01   D01   D90   16
95 7520114QT Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc) A00   A01   D01   D90   16
96 7520119QK Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering - Mỹ) A00   A01   D01   D90   16
97 7520202QK Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering - Mỹ) A00   A01   D01   D90   16
98 7520202QS Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland - Anh)  A00   A01   D01   D90   16
99 7520202QT Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc) A00   A01   D01   D90   16
100 7580201QA Kỹ thuật Xây dựng (Adelaide-Úc) A00   A01   D01   D90   16
101 7810203QN Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton - Anh) A01   C00   D01   D15   16
  • Định nghĩa các tổ hợp môn xét tuyển:

STT

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

  1.  

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

  1.  

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

  1.  

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

  1.  

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

  1.  

D01

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh

  1.  

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

  1.  

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

  1.  

D90

Toán

Tiếng Anh

Khoa học tự nhiên

  1.  

D96

Toán

Tiếng Anh

Khoa học xã hội

  1.  

V01

Toán

Ngữ văn

Vẽ trang trí

  1.  

V02

Toán

Tiếng Anh

Vẽ trang trí

  1.  

V03

Toán

Ngữ văn

Vẽ đầu tượng

  1.  

V04

Toán

Vật lý

Vẽ đầu tượng

STT

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

  1.  

V05

Toán

Tiếng Anh

Vẽ đầu tượng

  1.  

V06

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vẽ đầu tượng

  1.  

V07

Ngữ văn

Vẽ đầu tượng

Vẽ trang trí

  1.  

V08

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vẽ trang trí

  1.  

V09

Toán

Vẽ đầu tượng

Vẽ trang trí

 

  • Công thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

                        Điểm xét tuyển = ∑ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmưu_tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

                        Điểm xét tuyển = (ĐiểmTHPTmôn_1 + ĐiểmTHPTmôn_2 + 2*ĐiểmTHPTmôn_tiếng Anh)*3/4+ Điểmưu_tiên

  Riêng04ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

                                    Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1+ ĐTBHBmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ)*3/4+ Điểmưu_tiên

Đối với ngành Thiết kế thời trang vàThiết kế đồ họa,nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

                  Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1 + Điểmthimôn_vẽ đầu tượng +2*Điểmthimôn_vẽ trang trí)*3/4 +Điểmưu_tiên

Theo TTHN