Danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2015, xem chi tiết dưới đây:
Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 vào trường Đại học Điện lực năm 2015
Xem danh sách đầy đủ tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-dien-luc-DDL.html
STT | SBD | Họ Tên | KVƯT | Ngành NV1 | Tổ hợp môn NV1 | Toán | Văn | Lý | Hóa | Sinh | Địa | N.Ngữ |
1 | BKA001004 | TRƯƠNG CÔNG TUẤN ANH | 2NT | D510301_01 | A00 | 7.5 | 6 | 7 | 7.5 | 4 | ||
2 | BKA001051 | VŨ THỊ KIM ANH | 2NT | D340101_02 | A00 | 7.75 | 6 | 7 | 6.25 | 2.5 | ||
3 | BKA001295 | VŨ MẠNH BẰNG | 2NT | D510301_01 | A00 | 7 | 5.75 | 6.75 | 7.25 | 2.25 | ||
4 | BKA001461 | BÙI THỊ HẰNG CHÂU | 2 | D510102_01 | A01 | 6.75 | 6.75 | 6.25 | 6.25 | |||
5 | BKA001817 | ĐỖ TIẾN CƯƠNG | 3 | D510301_05 | A00 | 7.25 | 7.25 | 7.75 | ||||
6 | BKA002170 | VŨ THỊ THÚY DUNG | 2NT | D340301_01 | D01 | 6 | 7.5 | 7 | 4.75 | |||
7 | BKA002269 | NGUYỄN VĂN DŨNG | 2NT | D510201_01 | A01 | 6.5 | 6 | 6.25 | 6 | |||
8 | BKA002339 | ĐÀO ĐÌNH DUY | 2 | D510301_01 | A00 | 7.5 | 5.75 | 7.5 | 7.25 | 6.5 | ||
9 | BKA002710 | TRẦN VĂN ĐẠI | 2NT | D510301_08 | A00 | 6.25 | 8 | 7.5 | ||||
10 | BKA003602 | BÙI VIỆT HÀ | 2NT | D510203_01 | A00 | 6.25 | 4 | 6.75 | 7 | 2 | ||
11 | BKA003651 | KHÚC THU HÀ | 3 | C510301_01 | D07 | 5.75 | 6 | 5.75 | 2.5 | |||
12 | BKA003973 | TRẦN QUANG HẢI | 3 | D480201_01 | A01 | 5.5 | 5.5 | 5.75 | 6 | |||
13 | BKA004002 | VŨ QUỐC HẢI | 2 | D510301_04 | A00 | 6.75 | 6 | 6.25 | 5.5 | 3.25 | ||
14 | BKA004676 | NGUYỄN VĂN HIỆP | 2NT | C510301_04 | A01 | 6 | 5.5 | 5.75 | 2.75 | |||
15 | BKA004878 | VŨ MINH HIẾU | 2NT | D510301_01 | A00 | 6.5 | 6 | 4.5 | 6 | 3.25 | ||
16 | BKA004987 | PHẠM THỊ HOA | 2 | C510301_01 | A00 | 6.25 | 6 | 5.5 | 7.5 | 6 | 4.25 | |
17 | BKA005371 | VŨ HUY HOÀNG | 2NT | D510301_01 | A00 | 7.75 | 4 | 6.75 | 7.25 | 3.75 | ||
18 | BKA006057 | NGUYỄN THỊ THU HUYỀN | 3 | D340301_01 | A00 | 6 | 6 | 4.5 | 6.5 | 3 | ||
19 | BKA006230 | ĐẶNG MẠNH HƯNG | 3 | D480201_01 | A00 | 6 | 3.25 | 6 | 7.75 | 2.5 | ||
20 | BKA006296 | TRIỆU QUANG HƯNG | 3 | D340101_02 | D01 | 4.75 | 7.5 | 5.5 | ||||
21 | BKA009343 | LÊ QUANG NGHĨA | 3 | D510301_03 | A00 | 5 | 5.5 | 4.75 | 5.25 | 1.5 | ||
22 | BKA009737 | VŨ ĐÌNH NGỮ | 2NT | D510301_04 | A00 | 6.75 | 5 | 7.25 | 7.25 | 3 | ||
23 | BKA010231 | NGUYỄN QUỐC PHÒNG | 2NT | D480201_01 | A00 | 7.5 | 4.25 | 6.5 | 5.75 | 2.5 | ||
24 | BKA010732 | TRẦN THANH QUANG | 2 | D510301_08 | A01 | 7.25 | 7 | 7.75 | 5.5 | 6.5 | ||
25 | BKA010891 | PHẠM VĂN QUỐC | 2NT | D510301_08 | A00 | 7 | 5.5 | 7 | 6.5 | 3.75 | ||
26 | BKA011297 | NGUYỄN HỒNG SƠN | 3 | D510301_03 | A00 | 6.75 | 3.5 | 6.5 | 5.75 | 2.75 | ||
27 | BKA011435 | MAI VĂN TÀI | 2NT | D510301_09 | A01 | 6.75 | 6.5 | 6.25 | 5.5 | |||
28 | BKA011558 | ĐINH VĂN TẤN | 2NT | D510301_01 | A00 | 7.25 | 6.25 | 6.25 | 6.5 | 1.5 | ||
29 | BKA013076 | TRẦN MINH TIẾN | 3 | D510301_03 | A01 | 6.25 | 3.25 | 5.75 | 5.5 | |||
30 | BKA013123 | ĐOÀN VĂN TÌNH | 2NT | D510301_01 | A00 | 7 | 5.5 | 8.25 | 7.5 | 3.25 | ||
31 | BKA014128 | NGUYỄN NGỌC TÚ | 2NT | D510301_08 | A00 | 7 | 6.5 | 6.75 | 5.25 | 2.25 | ||
32 | BKA014353 | TRẦN ANH TUẤN | 2NT | D510301_01 | A00 | 7.5 | 3.5 | 6.5 | 6.5 | 2.75 | ||
33 | BKA014569 | VŨ THANH TÙNG | 3 | D510203_01 | A00 | 5.5 | 5 | 7 | 6 | 3.75 | ||
34 | BKA014774 | VŨ ĐỨC VĂN | 2NT | D510303_03 | A00 | 7.5 | 6.5 | 7.5 | 4.75 | |||
35 | BKA014847 | NGUYỄN THANH VÂN | 2 | D340301_01 | D01 | 6.25 | 7.5 | 6.25 | 5.25 | |||
36 | DCN000528 | NGUYỄN TUẤN ANH | 2 | D510301_09 | A00 | 7.75 | 4 | 5.75 | 5.5 | 2.75 | ||
37 | DCN001026 | NGUYỄN HÒA BÌNH | 2 | D510301_08 | A00 | 6.5 | 5 | 6.75 | 7.5 | 2.75 | ||
38 | DCN001209 | CHU DUY CHIẾN | 2 | D510301_01 | A00 | 4.25 | 3.75 | 6.5 | 5.5 | 2 | ||
39 | DCN001586 | QUÁCH MẠNH CƯỜNG | 2 | C480201_01 | D01 | 2.75 | 6 | 4.5 | 3.25 | |||
40 | DCN002070 | CHU VĂN DƯƠNG | 2 | C480201_01 | A00 | 2.25 | 3.25 | 5.5 | 5 | 2.25 |
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.