Ngày 8/8 trường Đại học Đông Á thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2019. Mức điểm cao nhất là 18 điểm
Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT Quốc gia 2019 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Đông Á như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
MN1, MN2, MN3, MN4 |
18.00 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
MN1, MN2, MN3, MN4 |
18.00 |
3 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, B03 |
20.00 |
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00, A02, B03, A16 |
18.00 |
5 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00, A02, B03, A16 |
18.00 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A16, D01, C15 |
14.00 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A16, D01, C15 |
14.00 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A16, D01, C15 |
14.00 |
9 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
C00, D01, C15, A16 |
14.00 |
10 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
C00, D01, C15, A16 |
14.00 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, C15, D01 |
14.00 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A16, D01 |
14.00 |
Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
A00, A01, A16, D01 |
17.50 |
||
13 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A16, C01, C02 |
14.00 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00, A16, C01, C02 |
14.00 |
15 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
A00, A16, C01, C02 |
14.00 |
16 |
7510303 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
A00, A16, C01, C02 |
14.00 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D01, D08 |
14.00 |
18 |
7620101 |
Nông nghiệp |
A00, B00, D01, D08 |
14.00 |
19 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, M02, M04 |
18.00 |
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D12 |
14.00 |
21 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D16, A16, C15 |
14.00 |
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00, D01, A15, C16 |
14.00 |
23 |
7810201 |
Quản trị Khách sạn |
A00, C00, D01, C15 |
14.00 |
24 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
A00, C00, D01, C15 |
14.00 |
2. Thông báo nhập học
3. Nhận hồ sơ xét học bạ đến ngày 31/08
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đến ngày 31/08 đối với tất cả các ngành trình độ đại học chính quy của Trường.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm xét tuyển các ngành = Điểm TBC lớp 12 = 6.0
Riêng các ngành:
Thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ số điện thoại (0236) 351 9991 – 351 9929 – 353 1332 để được tư vấn và hỗ trợ khi cần.
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.