Trường Đại học Đông Á thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2020 theo 02 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT, thông tin chi tiết như sau:
Thí sinh có thể chọn một hoặc cả hai phương thức xét tuyển để xét tuyển vào 29 ngành học tại trường, thời gian nhận hồ sơ đến 15/10.
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 2 phương thức này.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: TS chọn 1 hoặc cả 2 phương thức để xét tuyển (XT)
1 | XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT |
1.1 |
Dựa vào kết quả học tập 3 năm Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC lớp 12 |
1.2 |
Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ Điểm xét tuyển = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 1 |
1.3 |
Dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 |
1.4 |
Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12 |
2 | XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT |
Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có) |
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng)
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển theo kết qủa thi tốt nghiệp THPT |
Điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Điểm nhận hồ sơ theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm |
Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
||||||
1 |
Dược |
7720201 |
15 |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
15 |
A00, B00, B08, D90 |
19 |
19.5 |
19.5 |
19.5 |
6.5 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
15 |
A00, B00, B08, D90 |
14 |
19.5 |
19.5 |
19.5 |
6.5 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
15 |
C00, D01, M01, M06 |
18.5 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
15 |
C00, D01, M01, M06 |
18.5 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15 |
D01, D78, D90, D96 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
10 |
A01, C00, D01, D04 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
10 |
A01, C00, D01, D06 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
10 |
A01, C00, D01, D14 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
10 |
Tâm lý học |
7310401 |
15 |
A16, C00, C15, D01 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
11 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
10 |
A00, C00, C15, D01 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
12 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
10 |
A00, C00, C15, D01 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
13 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201DA |
15 |
A00, C00, C15, D01 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
10 |
A00, A16 ,C00 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
15 |
Marketing |
7340115 |
15 |
A00, A16 ,C00 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
15 |
A00, A16 ,C15 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
17 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
A00, A16 ,C15 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
18 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15 |
C00, C15, D01, D78 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
19 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
15 |
C00, C15, D01, D78 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
20 |
Luật |
7380101 |
15 |
A00, C00 ,C15 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
21 |
Luật kinh tế |
7380107 |
15 |
A00, C00 ,C15 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
22 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
7480112 |
20 |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
21.0 |
21.0 |
21.0 |
7.0 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
10 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
10 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
15 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
26 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
15 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
15 |
A00, A01, D01, D90 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
29 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
14 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian làm thủ tục nhập học và đóng học phí (online hoặc trực tiếp tại trường) |
Trước 15/10 | 14-15/10/2020 |
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản chính) đối với thí sinh xét tuyển theo Kết quả thi TN THPT năm 2020
* Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
* Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.