Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024 đến hết ngày 05/9/2024, thông tin cụ thể như sau:
Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024
Trường Đại học Đông Á xét tuyển bổ sung phương thức xét học bạ hoặc xét kết quả thi TN THPT vào 41 ngành đại học chính quy tại Đà Nẵng và 22 ngành tại phân hiệu Đắk Lắk.
Trong đợt xét tuyển bổ sung lần 2, thí sinh có thể đăng ký vào 41 ngành tại trường với 2 chương trình đào tạo hệ chính quy và tuyển sinh quốc tế. Đây là cơ hội cuối cho thí sinh chưa trúng tuyển nguyện vọng đợt đầu tiên hoặc trúng tuyển nhưng chưa đúng ngành học yêu thích của mình.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo Trường Đại học Đông Á
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Phương thức xét kết quả học bạ THPT |
Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức |
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
||
Xét kết quả học tập 3 HK |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
Điểm |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
7720101 |
Y khoa |
24.0 |
8.0 |
850 |
22.5 |
A00; B00; D08; D90 |
2 |
7720201 |
Dược |
24.0 |
8.0 |
850 |
21 |
A00; B00; D07; D90 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19.5 |
6.5 |
750 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
4 |
7720302 |
Hộ sinh |
19.5 |
6.5 |
750 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
5 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19.5 |
6.5 |
750 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
6 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; B00; B08; D90 |
7 |
7310401 |
Tâm lý học |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
8 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
10 |
(CN) Thiết kế đồ hoạ |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
11 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
12 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
14 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
|
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
17 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
19 |
7620101 |
Nông nghiệp |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
20 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D78; D90 |
22 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D04; D78 |
23 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D06; D78 |
24 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D78; DD2 |
25 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; V00; V01 |
26 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
27 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
28 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
29 |
7340115 |
Marketing |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
30 |
(CN) Digital marketing |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
31 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
32 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
33 |
7340301 |
Kế toán |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
34 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
35 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
36 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
37 |
7380101 |
Luật |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
38 |
7380107 |
Luật kinh tế |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
39 |
7810201 |
Quản trị Khách sạn |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
40 |
7810103 |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
41 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
42 |
7220201DL |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D78; D90 |
43 |
7220204DL |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A01; D01; D04; D78 |
44 |
7340101DL |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
45 |
7340115DL |
Marketing |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
46 |
(CN) Digital marketing |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
|
47 |
7340122DL |
Thương mại điện tử |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
48 |
7320104DL |
Truyền thông đa phương tiện |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
49 |
7340301DL |
Kế toán |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
50 |
7340201DL |
Tài chính ngân hàng |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D78 |
51 |
7510605DL |
Logistics và |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
52 |
7310206DL |
Quan hệ quốc tế |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; C00; D01; D78 |
53 |
7810201DL |
Quản trị khách sạn |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
54 |
7810103DL |
Quản trị DV Du lịch |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
C00; D01; D78; D90 |
55 |
7480201DL |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
56 |
7510205DL |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
57 |
7510301DL |
Công nghệ kỹ thuật |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
58 |
7510303DL |
Công nghệ kỹ thuật |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
59 |
7480107DL |
Trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
60 |
7510103DL |
Công nghệ kỹ thuật |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; A01; D01; D90 |
61 |
7540101DL |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
62 |
7620101DL |
Nông nghiệp |
18.0 |
6.0 |
600 |
15 |
A00; B00; B08; D01 |
63 |
7720301DL |
Điều dưỡng |
19.5 |
6.5 |
750 |
19 |
A00; B00; B08; D90 |
Cách đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 vào Đại học Đông Á
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky
- Bước 2: Tra cứu kết quả và xác nhận nhập học tại cổng thông tin thí sinh: nhaphoc.donga.edu.vn
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đến 06/9/2024
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á, Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng, Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
Theo TTHN
Bão số 4 dự kiến sẽ ảnh hưởng đến 17 tỉnh/thành trên cả nước. Ngày 19/9, Bộ GD đã có công điện gửi đến Giám đốc Sở GDĐT 17 tỉnh/thành về việc cân nhắc cho học sinh nghỉ học khi cần thiết.
Bài thi ĐGNL Hà Nội (HSA) năm 2025 sẽ cần phải ôn tập theo những nội dung gì? Dưới đây là chi tiết đề cương ôn tập thi ĐGNL năm 2025 do trung tâm khảo thí ĐHQGHN công bố.
Năm 2025, cấu trúc bài thi đánh giá năng lực Hà Nội gồm 3 phần đó là: Toán học và xử lí số liệu, Văn học - Ngôn ngữ, Khoa học/Tiếng Anh. Vậy độ khó trong từng phần thi như thế nào? Và từng cấp độ chiếm tỉ lệ % bao nhiêu trong mỗi phần thi?
Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG HCM, ĐH Sư Phạm HN, ĐH Sư phạm HN 2, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An tổ chức là một kỳ thi phổ biến được nhiều trường ĐH sử dụng kết quả để xét tuyển. Vậy trong 1 năm những ĐH trên tổ chức bao nhiêu đợt thi ĐGNL? Chi tiết được đăng tải dưới đây.