Đại học Duy Tân xét tuyển đợt 2 năm 2017

Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung trường Đại học Duy Tân năm 2017 được quy định cụ thể như sau:

Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên =  15.5 điểm

Ngoại trừ: điểm Xét tuyển

v  Ngành Bác sĩ Đa khoa: đã đủ chỉ tiêu

v  Ngành Dược sĩ Đại học: 17.5 điểm

v  Ngành Thiết kế số: 17 điểm

v  Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm

v  Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành: chỉ tuyển các chuyên ngành chuẩn PSU

v  Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):

  • Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm
  • Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm

v  Điểm Xét tuyển theo phương thức Xét học bạ lớp 12: tổng điểm 3 môn Xét tuyển = 18 điểm

Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm

Tổ hợp Xét tuyển

 

1

Kỹ thuật Mạng máy tính

52480103

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

 

2

Công nghệ Phần mềm

52480103

 15.5

 

3

Thiết kế Đồ họa

52480103

 15.5

 

4

Hệ thống Thông tin Quản lý

52340405

 15.5

 

5

Điện Tự động

52510301

 15.5

 

6

Thiết kế Số

52510301

 17

 

7

Điện tử - Viễn thông

52510301

 15.5

 

8

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

52340101

 15.5

 

9

Quản trị Kinh doanh Marketing

52340101

 15.5

 

10

Tài chính Doanh nghiệp

52340201

 15.5

 

11

Ngân hàng

52340201

 15.5

 

12

Kế toán Kiểm toán

52340301

 15.5

 

13

Kế toán Doanh nghiệp

52340301

 15.5

 

14

Ngoại thương

52340101

 15.5

 

15

Kinh doanh Thương mại

52340101

 15.5

 

16

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

52580201

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn

 

17

Xây dựng Cầu đường

52510102

 15.5

 

18

Công nghệ Quản lý Xây dựng

52510102

 15.5

 

19

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

52510406

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

 
 
 
 

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH

 
 
 
 

21

Công nghệ Thực phẩm

52540101

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh

 
 
 
 

22

Quản trị Du lịch & Khách sạn Chuẩn PSU

52340103

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

 

23

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

52340103

 15.5

 

24

Quản trị Du lịch &Nhà hàng chuẩn PSU

52340103

 15.5

 

 

25

Điều dưỡng Đa khoa

52720501

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

 
 
 
 

 

26

Dược sỹ Đại học

52720401

 17.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

 
 
 
 

27

Văn - Báo chí

52220330

 15.5

1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa

 

28

Văn hoá Du lịch

52220113

 15.5

 

29

Truyền thông Đa phương tiện

52380107

 15.5

 

30

Quan hệ Quốc tế

52310206

 15.5

 

 

31

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

52220201

 15.5

1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN

 
 
 

32

Tiếng Anh Du lịch

52220201

 15.5

 

 

33

Kiến trúc Công trình (Vẽ *2)

52580102

 16.5

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ

 
 
 

34

Kiến trúc Nội thất (Vẽ *2)

52580102

 16.5

 

 

35

Luật Kinh tế

52380107

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

 
 
 
 

36

Bác sĩ Đa khoa

52720101

Đã đủ chỉ tiêu

 

Ghi chú:

- Thí sinh xem hướng dẫn Nhập học TẠI ĐÂY
- Những thí sinh trúng tuyển chưa nhận được “Giấy Báo Trúng Tuyển”, đến trực tiếp trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng vào Trung tâm Tuyển sinh để cấp giấy báo và làm thủ tục nhập học.

HỌC PHÍ NĂM HỌC 2017-2018

                                      ĐVT: đồng                                                            

TT

CHƯƠNG TRÌNH

Khóa tuyển sinh 2017

Ghi chú

Học phí/Học kỳ (triệu)

Học phí/năm học (triệu)

I

Chương trình thường 

Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí

1

Điều Dưỡng

8

16

2

Dược

12,5

25

3

Bác sĩ đa khoa

25

50

4

Ngành khác

7,2

14,4

II

Chương trình Tiên tiến 

1

CSU, PNU

 9

18

2

PSU, CMU

10

20

Theo TTHN