Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017, theo đó trường tuyển 300 chỉ tiêu.
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành để trở thành giáo viên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả tổ hợp các môn thi THPT Quốc gia: Chỉ tiêu xét tuyển không ít hơn 93% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL: Chỉ tiêu xét tuyển không quá 1% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Chỉ tiêu xét tuyển không quá 1% tổng chỉ tiêu;
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không quá 5% tổng chỉ tiêu.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Ngành học | Tổ hợp môn | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||||
1 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | 52140209 | 58 | 2 | ||
1.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | Toán | ||
1.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | A16 | Toán | ||
1.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | Toán | ||
1.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp | D91 | Toán | ||
1.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức | D92 | Toán | ||
1.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga | D93 | Toán | ||
1.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật | D94 | Toán | ||
1.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Toán học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung | D95 | Toán | ||
2 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 49 | 1 | ||
2.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | Lý | ||
2.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | Lý | ||
2.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | Lý | ||
2.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | D26 | Lý | ||
2.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | D27 | Lý | ||
2.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | D28 | Lý | ||
2.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | D29 | Lý | ||
2.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | D30 | Lý | ||
3 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 49 | 1 | ||
3.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật Lý, Hóa học | A00 | Hóa | ||
3.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | C02 | Hóa | ||
3.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | Hóa | ||
3.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | D21 | Hóa | ||
3.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | D22 | Hóa | ||
3.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | D23 | Hóa | ||
3.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | D24 | Hóa | ||
3.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | D25 | Hóa | ||
4 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 39 | 1 | ||
4.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | Sinh học | ||
4.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 | Sinh học | ||
4.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | Sinh học | ||
4.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | D31 | Sinh học | ||
4.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | D32 | Sinh học | ||
4.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật | D33 | Sinh học | ||
4.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | D34 | Sinh học | ||
4.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Trung | D35 | Sinh học | ||
5 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 58 | 2 | ||
5.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Ngữ văn | ||
5.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | Ngữ văn | ||
5.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn | ||
5.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | Ngữ văn | ||
5.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | Ngữ văn | ||
5.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | Ngữ văn | ||
5.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | Ngữ văn | ||
5.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | Ngữ văn | ||
5.9 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | Ngữ văn | ||
5.10 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | Ngữ văn | ||
5.11 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | Ngữ văn | ||
5.12 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | Ngữ văn | ||
5.13 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | Ngữ văn | ||
5.14 | Trình độ đại học | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | Ngữ văn | ||
6 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 39 | 1 | ||
6.1 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Lịch sử | ||
6.2 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | Lịch sử | ||
6.3 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | Lịch sử | ||
6.4 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | Lịch sử | ||
6.5 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức | D61 | Lịch sử | ||
6.6 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga | D62 | Lịch sử | ||
6.7 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | D63 | Lịch sử | ||
6.8 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | D64 | Lịch sử | ||
6.9 | Trình độ đại học | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | D65 | Lịch sử |
Theo thethaohangngay
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.