Đại học Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển 2024

Trường Đại học Giao thông vận tải ngày 18/7 thông báo điểm sàn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm sàn cao nhất - 23 điểm.

Cụ thể, điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường ĐH Giao thông vận tải theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) như sau:

TT


ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển

I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

21

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

20

3

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

21

4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

23

5

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

20

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

20

7

7840101

Khai thác vận tải

A00; A01; D01; D07

19

8

7840104

Kinh tế vận tải

A00; A01; D01; D07

19

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

19

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

11

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00; A01; D01; D07

18

12

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01; D07

18

13

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D07

22

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

22

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D01; D07

18

16

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

18

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

20

18

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

21

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D07

19

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; D01; D07

18

21

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

22

22

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

20

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

20

24

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D07

22

25

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D07

20

26

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

18

27

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

18

28

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00; A01; D01; D07

17

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

A00; A01; D01; D07

17

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

17

31

7580101

Kiến trúc

A00; A01; V00; V01

17

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D07

20

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D10

19

34

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21

35

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21

36

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

A00; A01; D07

22

37

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

20

38

7580201 QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; D01; D07

18

39

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

A00; A01; D01; D03/D07

17

40

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

19

41

7580302 QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

18

42

7580302 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18

43

7340101 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18

44

7580205 LK

Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)

A00; A01; D01; D07

18

I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C01

19

2

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C01

18

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C01

18

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C01

18

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

21

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, C01

21

7

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

18

8

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

18

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

21

10

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, C01

18

11

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, C01

18

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D01, C01

19

13

7580101

Kiến trúc

A00, A01, V00, V01

17

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

16

16

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, C01

17

17

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, C01

17

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C01

18

19

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, C01

19

Với phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải lấy điểm sàn là 50/100.

Theo TTHN