Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh năm 2020 với tổng 4.500 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.500.
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 quốc gia
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Điểm xét tuyển:
5. Môn thi Năng khiếu:
6. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2020 Đại học Hải Phòng (Dự thảo) :
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo Đại học: | ||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | ||
Giáo dục Chính trị | 7140205 | A00, B00, C14, C15 | ||
Giáo dục Thể chất (chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học) | 7140206 | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
||
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | ||
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học) | 7140211 | A00, A01, C01, D01 | ||
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, A01, C01, D01 | ||
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội) | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | ||
Sư phạm Địa lí (chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử) | 7140219 | A00, B00, C00, D01 | ||
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | 7140231 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
||
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | C00, D01, D06, D15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
||
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | ||
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế) | 7310101 | A00, A01, C01, D01 | ||
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử) | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | ||
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | ||
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) | 7510202 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | ||
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
||
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) | 7620110 | A00, B00, C02, D01 | ||
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C01, C02, D01 | ||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | ||||
Giáo dục Tiểu học | 51140201 | A00,C01, C02, D01 | ||
Giáo dục Mầm non | 51140202 | M00, M01, M02 |
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.