Đại học Hàng hải công bố phương án tuyển sinh 2017

Theo đó, Trường ĐH Hàng hải VN đã đăng ký với Bộ GD- ĐT thực hiện hai hình thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo

Đại học Hàng hải Việt Nam

Ký hiệu: HHA

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; 

Ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp sẽ nhận hồ sơ đăng ký thi Vẽ mỹ thuật từ ngày 1/4 đến 26/7

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52220201D124 Tiếng Anh thương mại 60   Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2 52220201D125 Ngôn ngữ Anh, 60   Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
3 52340101D403 Quản trị kinh doanh, 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 52340101D404 Quản trị tài chính kế toán 135   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 52340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 52340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics 100   Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
7 52340120D402 Kinh tế ngoại thương 135   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 52340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 52480201D114 Công nghệ thông tin, 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 52480201D118 Công nghệ phần mềm 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 52480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 52480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 52520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 35 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 52520103D116 Kỹ thuật cơ khí, 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 52520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 52520103D122 Kỹ thuật ôtô 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 52520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 52520103D128 Máy và tự động công nghiệp 30   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 52520122D106 Máy tàu thủy 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 52520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 35 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 52520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 35 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 52520207D104 Điện tử viễn thông 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23 52520216D103 Điện tự động tàu thủy 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24 52520216D105 Điện tự động công nghiệp 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
25 52520216D121 Tự động hóa hệ thống điện 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
26 52520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
27 52520320D115 Kỹ thuật môi trường, 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
28 52520320D126 Kỹ thuật hóa dầu 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
29 52580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 52580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp 45   Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
31 52580203D110 Xây dựng công trình thủy 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
32 52580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
33 52580205D113 Kỹ thuật cầu đường 35 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
34 52840104A408 Kinh tế Hàng hải 100   Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
35 52840104D401 Kinh tế vận tải biển 135   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
36 52840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng 135   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
37 52840104D410 Kinh tế vận tải thủy 45   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
38 52840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
39 52840106D101 Điều khiển tàu biển 135 45 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 52840106D102 Khai thác máy tàu biển 105 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
41 52840106D120 Luật hàng hải 80   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Học viện Ngân hàng hướng dẫn đăng ký thi V-SAT năm 2025

    Kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT đang dần phổ biến khi được đông đảo các trường Đại học sử dụng để tuyển sinh. Vậy, để đăng kí thi V-SAT năm 2025 như thế nào? Tham khảo ngay 5 bước đăng kí thi V-SAT do Học viện ngân hàng hướng dẫn dưới đây.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 08/2 đã có 76 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Đại học Công thương TPHCM công bố thêm 2 phương thức xét tuyển 2025

    Năm 2025, trường ĐH Công thương TPHCM - HUIT tuyển sinh đào tạo 34 ngành với 5 phương thức xét tuyển như xét điểm thi THPT; xét học bạ; xét điểm thi ĐGNL; xét kết hợp điểm thi ĐGNL và học bạ và xét tuyển thẳng

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 56 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.