Đại học Hoa Sen tuyển 2630 chỉ tiêu năm 2014

Trường ĐH Hoa Sen tuyển sinh năm 2014 với tổng 2630 chỉ tiêu, trong đó các ngành đào tạo ĐH là 2.230, cao đẳng là 400 chỉ tiêu.

Thông tin tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2014:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*)

Ký Hiệu Trường

 Mã Ngành

 Khối Thi

Chỉ tiêu

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, Tp.HCM, ĐT: 19001278 – số nội bộ 11400 (Bộ phận Tư vấn tuyển sinh)

Số 2 Tản Viên, P. 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35 471 172 – số

 

 DTH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.630 

 

nội bộ 152 (Phòng Đào tạo)

Website: www.hoasen.edu.vn

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2.230

Toán ứng dụng

 

D460112

A, A1

 

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A,A1,D1,3

 

Kĩ thuật phần mềm

 

D480103

A,A1,D1,3

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1,D1,3

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

D510406

A, B

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

 

D850101

A,A1,B, D1,3

 

Hệ thống thông tin quản lí

 

D340405

A,A1,D1,3

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1,3

 

Marketing

 

D340115

A,A1,D1,3

 

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

A,A1,D1,3

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1,3

 

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1,3

 

Quản trị nhân lực

 

D340404

A,A1,D1,3

 

Quản trị công nghệ truyền thông

 

D340409

A,A1,D1,3

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A,A1,D1,3

 

Quản trị khách sạn

 

D340107

A,A1,D1,3

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

D340109

A,A1,D1,3

 

Ngôn ngữ Anh 

 

D220201

D1

 

Thiết kế đồ họa

 

D210403

H

 

Thiết kế thời trang

 

D210404

H

 

Thiết kế nội thất

 

D210405

H

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

400

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,A1,D1,3

 

Kinh doanh quốc tế

 

C340120

A,A1,D1,3

 

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1,3

 

Quản trị văn phòng

 

C340406

A,A1,D1,3

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

A,A1,D1,3

 

Quản trị khách sạn

 

C340107

A,A1,D1,3

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

C340109

A,A1,D1,3

 

Tiếng Anh

 

C220201

D1

 

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành/nhóm ngành thi, khối thi.

- Thí sinh đăng kí khối D3 lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh.

- Chương trình đào tạo có một số môn, ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh (chi tiết xem tại website của trường)

1.      Bậc đại học

- Ngành Toán ứng dụng: môn Toán nhân hệ số 2

- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2

- Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2

- Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật nhân hệ số 2.

- Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất: Trường có xét tuyển thêm khối V khi xét tuyển nguyện vọng.

2.      Bậc cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở các hồ sơ đăng kí dự thi và xét tuyển của thí sinh.

- Ngành Quản trị văn phòng: trường có xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển nguyện vọng.

- Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2

3.  Mức học phí:

3.1 Bậc đại học:

- Chương trình Tiếng Việt: từ 3.600.000đồng đến 3.900.000đồng/tháng

- Chương trình Tiếng Anh: từ  4.100.000đồng  đến 4.300.000đồng/tháng

- Ngành Thiết kế thời trang: từ  4.800.000đồng đến 4.900.000 đồng/tháng

3.2 Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.500.000đồng/tháng

Học phí được qui định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng kí môn học và lộ trình học của sinh viên.

4. Học bổng: Trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp học bổng trong quá trình học tại trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trường. 

Điểm Chuẩn ĐH Hoa Sen Năm 2013:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 D460112 Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) A,A1 17  
2 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 13  
3 D480103 Kỹ thuật phần mềm A,A1 13  
4 D480103 Kỹ thuật phần mềm D1,D3 13.5  
5 D480201 Công nghệ thông tin A,A1 13  
6 D480201 Công nghệ thông tin D1,D3 13.5  
7 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 13  
8 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 14  
9 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A,A1 13  
10 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 14  
11 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D1,D3 13.5  
12 D340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1 13  
13 D340405 Hệ thống thông tin quản lý D1,D3 13.5  
14 D340409 Quản trị công nghệ truyền thông A,A1 13  
15 D340409 Quản trị công nghệ truyền thông D1,D3 14  
16 D340101 Quản trị kinh doanh A,A1 14  
17 D340101 Quản trị kinh doanh D1,D3 15  
18 D340115 Marketing A,A1 14  
19 D340115 Marketing D1,D3 15  
20 D340120 Kinh doanh quốc tế A,A1 15  
21 D340120 Kinh doanh quốc tế D1,D3 17  
22 D340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1,D3 15  
23 D340301 Kế toán A,A1 13  
24 D340301 Kế toán D1,D3 14  
25 D340404 Quản trị nhân lực A,A1 13  
26 D340404 Quản trị nhân lực D1,D3 14  
27 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 14  
28 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1,D3 15  
29 D340107 Quản trị khách sạn A,A1 15  
30 D340107 Quản trị khách sạn D1,D3 16  
31 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A,A1 14  
32 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D1,D3 15  
33 D220201 Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) D1 21 Tiếng anh nhân 2
34 D210403 Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) H 18  
35 D210404 Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) H 18  
36 D210405 Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) H 18  
37 C480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 10  
38 C480102 Truyền thông và mạng máy tính D1,D3 10.5  
39 C480201 Công nghệ thông tin A,A1 10  
40 C480201 Công nghệ thông tin D1,D3 10.5  
41 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1 10  
42 C340101 Quản trị kinh doanh D1,D3 10.5  
43 C340120 Kinh doanh quốc tế A,A1 10  
44 C340120 Kinh doanh quốc tế D1,D3 10.5  
45 C340301 Kế toán A,A1 10  
46 C340301 Kế toán D1,D3 10.5  
47 C340406 Quản trị văn phòng A,A1 10  
48 C340406 Quản trị văn phòng D1,D3 10.5  
49 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 10  
50 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1,D3 10.5  
51 C340107 Quản trị khách sạn A,A1 10  
52 C340107 Quản trị khách sạn D1,D3 10.5  
53 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A,A1 10  
54 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D1,D3 10.5  
55 C220201 Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) D1 15 tiếng anh nhân 2

Tuyensinh247 Tổng hợp