Đại học Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung năm 2023

Thông tin xét tuyển bổ sung năm 2023 tất cả trường thành viên thuộc Đại học Huế đã được công bố. Thời gian đăng ký xét tuyển bổ sung từ ngày 01/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023.

HĐTS thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau:

I.   ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

1.   Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế.

Điều kiện xét tuyển:

-   Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.

-  Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-  Điều kiện xét tuyển vào ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.

 

2.   Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023

-   Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.

-   Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

-  Điều kiện xét tuyển vào ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

3.  Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

-   Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

-   Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.

-   Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.

4.   Xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

-   Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

-  Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

-   Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

5.   Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng (áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Ngoại ngữ)

Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

a.  Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2023

-   Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/9/2023) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023

 

 

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

b.   Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2023

Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ đối với thí sinh có chứng chỉ VSTEP trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/8/2023) đạt bậc B2 trở lên (6.0 trở lên).

Điều kiện xét tuyển:

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ VSTEP kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ VSTEP kết hợp với điểm học bạ

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.

c.  Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

d.  Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.

-  Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

-   Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

-  Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

 

 

II.   MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC

-   Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).

-  Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

-   Điều kiện xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngành Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật là điểm các môn năng khiếu (không nhân hệ số) phải ≥ 5,0.

-   Ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu có hệ số 1,5.

-  Ngành Giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục Thể chất sử dụng kết quả thi năng khiếu do Đại học Huế cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu hệ số 2.

- Các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật cấp hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển.

-  Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế và ngành Triết học của Trường Đại học Khoa học được miễn học phí.

-   Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ được giảm 50% học phí.

III.  ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

-   Thí sinh truy cập địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.

-  Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023.

- Đối với phương thức tuyển sinh riêng, ngoài việc đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh phải gửi hồ sơ minh chứng đạt tiêu chí xét tuyển (từ ngày 01/9/2023 đến 17h ngày 10/9/2023) về Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Hồ sơ minh chứng gồm có:

+ Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng

+ Bản photo (không cần công chứng) Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường. 

- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:

+ Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

+ Tên tài khoản: Đại học Huế

+ Số tài khoản:0161001743209

+ Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh

Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.

IV.   CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 12/9/2023.

V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2023

 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm

sàn

Chỉ tiêu

Điểm

sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

Tổng

 

917

 

979

40

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

DHF

 

 

 

 

90

 

 

90

 

40

1

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140233

D01, D03, D15, D44

19.00

3

18.00

3

2

2

Việt Nam học

 

7310630

D01, D14, D15

15.00

30

18.00

30

10

3

Ngôn ngữ Nga

 

7220202

D01, D02, D15, D42

15.00

18

18.00

18

7

4

Ngôn ngữ Pháp

 

7220203

D01, D03, D15, D44

15.00

20

18.00

20

12

5

Quốc tế học

 

7310601

D01, D14, D15

15.00

19

18.00

19

9

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

DHK

 

 

 

 

65

 

 

 

1

Kinh tế nông nghiệp

 

7620115

A00, A01, C15, D01

17.00

5

 

 

 

2

Kinh tế quốc tế

 

7310106

A00, A01, C15, D01

17.00

5

 

 

 

3

Hệ thống thông tin quản lý

 

7340405

A00, A01, C15, D01

17.00

5

 

 

 

4

Thống kê kinh tế

 

7310107

A00, A01, C15, D01

17.00

10

 

 

 

5

Kinh tế chính trị

 

7310102

A00, A01, C15, D01

17.00

5

 

 

 

6

Kinh tế số

 

7310109

A00, A01, C15, D01

18.00

10

 

 

 

 

Các chương trình liên kết

 

 

 

 

 

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

 

 

7

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học

Sydney, Australia)

 

 

 

 

7903124

 

 

 

A00, A01, C15, D01

 

 

 

17.00

 

 

 

5

 

 

 

 

Các chương trình chất lượng cao

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

 

 

7310101CL

 

A00, A01, C15, D01

 

17.00

 

10

 

 

 

9

Kiểm toán

 

7340302CL

A00, A01, C15, D01

17.00

5

 

 

 

10

Quản trị kinh doanh

 

7340101CL

A00, A01, C15, D01

19.00

5

 

 

 

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

DHL

 

 

 

 

200

 

 

460

 

1

Bất động sản

 

7340116

A00, B00, C00, C04

15.00

15

18.00

35

 

 

2

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

7510201

A00, A01, A02, B00, A10

 

15.00

 

10

 

18.00

 

20

 

 

3

 

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

 

7520114

A00, A01, A02, B00, A10

 

15.00

 

5

 

18.00

 

15

 

4

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

A00, B00, B04, D08

16.00

25

21.00

55

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

7540106

 

A00, B00, B04, D08

 

15.00

 

10

 

18.00

 

20

 

 

6

 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

 

7580210

A00, A01, A02, B00, A10

 

15.00

10

18.00

20

 

7

Khuyến nông

 

7620102

A07, B04, C00, C04

15.00

5

18.00

15

 

8

Chăn nuôi

 

7620105

A00, A02, B00, D08

16.00

20

19.00

40

 

9

Nông học

 

7620109

A00, B00, B04, D08

15.00

10

18.00

20

 

10

Khoa học cây trồng

 

7620110

A00, B00, B04, D08

15.00

10

18.00

20

 

11

Bảo vệ thực vật

 

7620112

A00, B00, B04, D08

15.00

10

18.00

20

 

12

Phát triển nông thôn

 

7620116

A07, B04, C00, C04

15.00

5

18.00

15

 

13

Nông nghiệp công nghệ cao

 

7620118

A00, B00, B04, D08

15.00

10

18.00

20

 

 

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

 

 

7620119

 

A07, C00, C04, D10

 

15.00

 

5

 

18.00

 

15

 

15

Lâm nghiệp

 

7620210

A00, A02, B00, B04

15.00

5

18.00

15

 

16

Quản lý tài nguyên rừng

 

7620211

A00, A02, B00, B04

15.00

10

18.00

30

 

 

17

 

Bệnh học thủy sản

 

 

7620302

A00, B00, D01, D08, B04

 

15.00

 

5

 

18.00

 

15

 

 

18

 

Quản lý thủy sản

 

 

7620305

A00, B00, D01,

D08, B04

 

15.00

 

10

 

18.00

 

30

 

19

Quản lý đất đai

 

7850103

A00, B00, C00, C04

15.00

20

18.00

40

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

 

DHN

 

 

 

 

25

 

 

38

 

1

Sư phạm Mỹ thuật

 

7140222

H00

 

 

18.00

1

 

2

Hội họa

 

7210103

H00

18.50

2

18.00

5

 

3

Thiết kế Đồ họa

 

7210403

H00

18.00

15

18.00

20

 

4

Thiết kế Thời trang

 

7210404

H00

18.50

3

18.00

5

 

5

Thiết kế Nội thất

 

7580108

H00

18.50

5

18.00

7

 

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

DHS

 

 

 

 

81

 

 

41

 

1

Giáo dục công dân

 

7140204

C00, C19, C20, D66

25.60

6

26.00

5

 

2

Giáo dục Chính trị

 

7140205

C00, C19, C20, D66

25.50

4

26.00

4

 

3

Sư phạm Tin học

 

7140210

A00, A01, D01, D90

19.75

7

 

 

 

4

Sư phạm Địa lí

 

7140219

C00, C20, D15, D78

26.30

3

28.00

3

 

4

Sư phạm Âm nhạc

 

7140221

N00, N01

18.00

3

 

 

 

6

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

A00, A02, D90

19.00

6

20.00

5

 

7

Giáo dục pháp luật

 

7140248

C00, C19, C20, D66

19.00

3

24.00

2

 

8

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

C00, C19, C20, D78

26.00

4

26.25

4

 

9

Hệ thống thông tin

 

7480104

A00, A01, D01, D90

15.00

45

18.00

30

 

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

DHT

 

 

 

 

139

 

 

131

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

1

Hán - Nôm

 

7220104

C00, C19, D14

15.50

5

18.50

5

 

2

Triết học

 

7229001

A00, C19, D01, D66

15.50

5

18.50

5

 

3

Lịch sử

 

7229010

C00, C19, D01, D14

16.00

5

18.00

5

 

4

Quản lý nhà nước

 

7310205

C14, C19, D01, D66

15.50

8

18.50

7

 

5

Xã hội học

 

7310301

C00, C19, D01, D14

15.50

5

18.00

5

 

6

Đông phương học

 

7310608

C00, C19, D01, D14

16.00

8

18.50

7

 

7

Công nghệ sinh học

 

7420201

A00, B00, D01, D08

16.00

8

19.00

7

 

8

Hoá học

 

7440112

A00, B00, D01, D07

15.50

8

18.50

7

 

9

Khoa học môi trường

 

7440301

A00, B00, D07, D15

15.00

10

18.50

10

 

 

10

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

 

7480107TD

 

A00, A01, D01

 

16.00

 

13

 

19.00

 

12

 

11

Công nghệ thông tin

 

7480201

A00, A01, D01, D07

17.50

25

20.50

25

 

12

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

A00, B00, D01, D07

15.50

5

18.50

5

 

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

 

7520503

A00, B00, D01, D10

15.50

5

18.50

5

 

14

Kiến trúc

 

7580101

V00, V01, V02

16.50

8

20.00

7

 

15

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580211

A00, B00, D01, D10

15.50

8

18.00

7

 

16

Công tác xã hội

 

7760101

C00, C19, D01, D14

15.50

5

18.00

5

 

 

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850101

 

B00, C04, D01, D10

 

15.50

 

8

 

18.00

 

7

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

DHY

 

 

 

 

106

 

 

 

1

Y học dự phòng

 

7720110

B00

19.05

20

 

 

 

2

Điều dưỡng

 

7720301

B00, B08

19.05

40

 

 

 

3

Hộ sinh

 

7720302

B00

19.00

36

 

 

 

4

Y tế công cộng

 

7720701

B00, B08

16.00

10

 

 

 

 

8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

DHC

 

 

 

 

7

 

 

18

 

1

Giáo dục Thể chất

 

7140206

T00, T02, T05, T07

21.00

7

18.00

18

 

 

9. TRƯỜNG DU LỊCH

DHD

 

 

 

70

 

30

 

1

Quản trị kinh doanh

 

7340101

A00, C00, D01, D10

16.00

10

21.00

5

 

2

Du lịch

 

7810101

A00, C00, D01, D10

16.00

5

20.00

5

 

3

Du lịch điện tử

 

7810102

A00, A01, D01, D10

15.50

15

18.00

5

 

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

7810103

 

A00, C00, D01, D10

 

16.00

 

15

 

20.00

 

5

 

5

Quản trị khách sạn

 

7810201

A00, C00, D01, D10

16.00

15

20.00

5

 

 

6

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

7810202

 

A00, C00, D01, D10

 

16.00

 

10

 

19.00

 

5

 

 

10. KHOA KỸ THUẬT VÀ

CÔNG NGHỆ

 

DHE

 

 

 

 

72

 

 

48

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

 

1

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)

 

 

7480112

 

A00, A01, D01

 

18.20

 

10

 

20.10

 

8

 

 

2

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)

 

 

7480112KS

 

A00, A01, D01

 

18.20

 

14

 

20.10

 

8

 

3

Kỹ thuật điện

 

7520201

A00, A01, D01

16.50

12

19.60

8

 

 

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

7520216

 

A00, A01, D01

 

17.50

 

12

 

19.60

 

8

 

5

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

A00, A01, C01, D01

15.75

10

18.30

8

 

6

Kinh tế xây dựng

 

7580301

A00, A01, C01, D01

15.75

14

18.30

8

 

 

11. KHOA QUỐC TẾ

DHI

 

 

 

17

 

18

 

 

1

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

7850102

 

A00, A01, C00, D01

 

17.00

 

17

 

18.00

 

18

 

 

12. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC

HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

DHQ

 

 

 

 

45

 

 

105

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

7510406

 

B00, B04, A09, D07

 

15.00

 

9

 

18.00

 

21

 

2

Kỹ thuật điện

 

7520201

A00, A01, D01

15.00

9

18.00

21

 

 

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

7520216

 

A00, A01, D01

 

15.00

 

9

 

18.00

 

21

 

4

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

A00, A01, D01

15.00

9

18.00

21

 


 

 

Số TT

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

Ký hiệu

trường

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu

Xét điểm thi TN THPT năm 2023

 

Xét học bạ

Phương thức riêng

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

5

Kinh tế xây dựng

 

7580301

A00, A01, C01, D01

15

9

18

21

 

Theo TTHN