Đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh năm 2017 với 2170 chỉ tiêu với phương thức tuyển sinh xét tuyển kết hợp thi tuyển
Đại học Khoa học - Đại học Huế
Kí hiệu: DHT
1. Đối tượng tuyển sinh:
a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển năng khiếu
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 52220104 | Hán Nôm | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | ||
2 | 52220213 | Đông phương học | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Lịch sử | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Ngữ văn |
3 | 52220301 | Triết học | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | GDCD |
4 | 52220310 | Lịch sử | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Lịch sử | ||
5 | 52220320 | Ngôn ngữ học | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | ||
6 | 52220330 | Văn học | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | ||
7 | 52310301 | Xã hội học | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||
8 | 52320101 | Báo chí | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | ||
9 | 52420101 | Sinh học | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | ||
10 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | ||
11 | 52440102 | Vật lý học | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Lý | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Lý | ||||
12 | 52440112 | Hóa học | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
13 | 52440201 | Địa chất học | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
14 | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
15 | 52440301 | Khoa học môi trường | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
16 | 52460101 | Toán học | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | ||||
17 | 52460112 | Toán ứng dụng | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | ||||
18 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 250 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán | ||||
19 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Lý | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Lý | ||||
20 | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
21 | 52520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | ||
22 | 52580102 | Kiến trúc | 150 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | ||||
23 | 52760101 | Công tác xã hội | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | ||
24 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa |
Theo Thethaohangngay
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: