Đại học Khoa học - ĐH Huế thông báo tuyển sinh 2019

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh theo 03 phương thức với 1.755 chỉ tiêu cụ thể như sau:

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:               - Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học            
Hán Nôm 7220104 25 10 C00 C19 D14
Triết học 7229001 25 10 C00 C19 D66
Lịch sử 7229010 25 10 C00 C19 D14
Ngôn ngữ học 7229020 25 10 C00 C19 D14
Văn học 7229030 35 10 C00 C19 D14
Toán kinh tế 7310108 40   A00 A01 D07
Quản lý nhà nước 7310205 55 10 A00 C19 D66
Xã hội học 7310301 30 10 C00 D01 D14
Đông phương học 7310608 50 10 C00 C19 D14
Báo chí 7320101 150   C00 D01 D15
Công nghệ sinh học 7420201 70   A00 B00 D08
Kỹ thuật sinh học 7420202 30 10 A00 B00 D08
Vật lý học 7440102 25 10 A00 A01  
Hoá học 7440112 30 10 A00 B00 D07
Khoa học môi trường 7440301 40 10 A00 B00 D07
Toán học 7460101 25 10 A00 A01  
Kỹ thuật phần mềm 7480103 150   A00 A01 D07
Công nghệ thông tin 7480201 300   A00 A01 D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 50 10 A00 A01  
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 40 10 A00 B00 D07
Kỹ thuật môi trường 7520320 30 10 A00 B00 D07
Kỹ thuật địa chất 7520501 25 10 A00 B00 D07
Kiến trúc 7580101 100   V00 V01 V02
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 50   V00 V01 V02
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 30 10 A00 A01 D07
Công tác xã hội 7760101 60 10 C00 D01 D14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 10 A00 B00 C04
       

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

- Đại học Huế thành lập một Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) chung để tuyển sinh cho tất cả các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, trong đó có Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế

- HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;

- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để tuyển sinh;

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành của Trường sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019

Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:

STT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ

DHT

 

 

 

1

Hán - Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

2

Triết học

 

7229001

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (*)

D66

3

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

4

Ngôn ngữ học

 

7229020

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

5

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

6

Toán kinh tế

 

7310108

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

7

Quản lý nhà nước

 

7310205

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

8

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

9

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

10

Báo chí

 

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

D15

11

Công nghệ sinh học

 

 

7420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

12

Kỹ thuật sinh học

 

7420202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

13

Vật lí học

 

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

14

Hoá học

 

 

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

15

Khoa học môi trường

 

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

16

Toán học

 

 

7460101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

17

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

 

7480103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

18

Công nghệ thông tin

 

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

21

Kỹ thuật môi trường

 

7520320

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

22

Kỹ thuật địa chất

 

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

23

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02

24

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

25

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí (*)

C04


 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:               

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019.

- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):

- Hồ sơ ĐKXT gồm:

+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

+ Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

+ Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đợt 1:  04/3/2019 - 06/5/2019

+ Đợt 2:  15/7/2019 - 31/7/2019

- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu

Điểm môn thi Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.

Đăng ký dự thi các môn năng khiếu

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

Hồ sơ đăng ký dự thi gồm có:

- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

- 02 ảnh 3 x 4 kiểu chứng minh thư, mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh ở mặt sau).

b) Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ dự thi

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 31/5/2019.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế;

+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

c) Thời gian dự thi

- Đợt 1: Từ ngày 01/7/2019 đến ngày 04/7/2019 (theo lịch thông báo chi tiết của Đại học Huế).

- Đợt 2: Dự kiến trong tháng 9 năm 2019 (nếu còn chỉ tiêu và Đại học Huế sẽ có thông báo chi tiết sau).

Đăng ký xét tuyển

- Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Địa điểm: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.

Phương thức thi

Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển.

Theo TTHN