Năm 2017, trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên tỷ lệ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia không thấp hơn 60%; Tỷ lệ dành cho tuyển thẳng là 5%; Tỷ lệ xét tuyển theo các tổ hợp truyền thống là 100%.
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2017 do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT được ghi trong học bạ.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 15 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52220310 | Lịch sử | 25 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52220330 | Văn học | 25 | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52320101 | Báo chí | 50 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52340401 | Khoa học quản lý | 50 | 30 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52380101 | Luật | 160 | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52420101 | Sinh học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52440102 | Vật lý học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Trình độ đại học | 52440112 | Hóa học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | Trình độ đại học | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 25 | 15 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52440301 | Khoa học môi trường | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | Trình độ đại học | 52460101 | Toán học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52460112 | Toán ứng dụng | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17 | Trình độ đại học | 52720403 | Hóa dược | 25 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
18 | Trình độ đại học | 52760101 | Công tác xã hội | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | Trình độ đại học | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 35 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!