Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội công bố danh sách đạt ngưỡng xét tuyển đợt 1 năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
STT | Số phiếu | Họ tên | Giới | Ngày sinh | Hộ khẩu | Khu vực | Đối tượng | Số báo danh | Điểm thi ĐGNL | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | Ngành 1 |
Ngành Sinh học - Chỉ tiêu: 90 - Điểm ngưỡng xét tuyển: 94,0 | ||||||||||||
1 | 000935 | Nguyễn Thanh Ngân | Nữ | 8/26/1996 | 04.07 | 2 | 00092 | 92.0 | 2.5 | 94.5 | 52420101 | |
2 | 005321 | Nguyễn Thị Huệ Anh | Nữ | 2/14/1997 | 26.02 | 2NT | 00470 | 95.0 | 5.0 | 100.0 | 52420101 | |
3 | 005675 | Đinh Thị Lan Anh | Nữ | 4/28/1997 | 25.05 | 3 | 00544 | 98.0 | 0.0 | 98.0 | 52420101 | |
4 | 005907 | Nguyễn Minh Anh | Nữ | 11/16/1997 | 19.04 | 2NT | 00661 | 94.0 | 5.0 | 99.0 | 52420101 | |
5 | 001228 | Đào Quỳnh Anh | Nữ | 6/24/1997 | 01.01 | 3 | 00961 | 97.0 | 0.0 | 97.0 | 52420101 | |
6 | 005552 | Nguyễn Việt Anh | 12/3/1997 | 01.19 | 2 | 01326 | 97.0 | 2.5 | 99.5 | 52420101 | ||
7 | 005878 | Nguyễn Thị Bình | Nữ | 8/2/1997 | 01.06 | 3 | 01553 | 94.0 | 0.0 | 94.0 | 52420101 | |
8 | 005291 | Nguyễn Thị Minh Cử | Nữ | 1/25/1997 | 19.05 | 2 | 01738 | 100.0 | 2.5 | 102.5 | 52420101 | |
9 | 001064 | Trần Hoàng Dương | 11/10/1997 | 21.01 | 2 | 02180 | 92.0 | 2.5 | 94.5 | 52420101 | ||
10 | 005915 | Nguyễn Thế Dũng | 11/16/1997 | 01.07 | 3 | 02377 | 94.0 | 0.0 | 94.0 | 52420101 | ||
11 | 003333 | Trần Thị Ngọc Diệp | Nữ | 12/13/1997 | 01.17 | 2 | 02482 | 100.0 | 2.5 | 102.5 | 52420101 | |
12 | 006509 | Nguyễn Thị Thùy Dung | Nữ | 1/24/1997 | 01.11 | 3 | 02749 | 97.0 | 0.0 | 97.0 | 52420101 | |
13 | 005306 | Phan Tiến Đạt | 12/7/1997 | 01.03 | 3 | 03136 | 107.0 | 0.0 | 107.0 | 52420101 | ||
14 | 005579 | Trịnh Phương Đông | 11/24/1996 | 01.23 | 3 | 04 | 03205 | 93.0 | 10.0 | 103.0 | 52420101 | |
15 | 004612 | Nguyễn Hương Giang | Nữ | 10/15/1997 | 01.08 | 3 | 03613 | 94.0 | 0.0 | 94.0 | 52420101 | |
16 | 005379 | Trần Thị Hương | Nữ | 11/8/1997 | 25.09 | 3 | 04143 | 95.0 | 0.0 | 95.0 | 52420101 | |
17 | 001359 | Hoàng Thúy Hằng | Nữ | 2/5/1996 | 01.06 | 3 | 04584 | 96.0 | 0.0 | 96.0 | 52420101 | |
18 | 001636 | Lê Thị Thúy Hằng | Nữ | 9/13/1997 | 21.07 | 2NT | 04605 | 89.0 | 5.0 | 94.0 | 52420101 | |
19 | 005630 | Hứa Thị Thu Hằng | Nữ | 4/1/1996 | 15.05 | 2 | 04664 | 93.0 | 2.5 | 95.5 | 52420101 | |
20 | 003447 | Lê Thị Hạnh | Nữ | 7/31/1997 | 01.21 | 2 | 04816 | 93.0 | 2.5 | 95.5 | 52420101 | |
21 | 005943 | Nguyễn Thị Ngân Hà | Nữ | 2/5/1997 | 18.08 | 1 | 05023 | 93.0 | 7.5 | 100.5 | 52420101 | |
22 | 005215 | Trần Minh Hiền | Nữ | 3/5/1997 | 01.15 | 3 | 05525 | 103.0 | 0.0 | 103.0 | 52420101 | |
23 | 004726 | Vũ Thu Hiền | Nữ | 8/23/1997 | 01.04 | 3 | 05683 | 98.0 | 0.0 | 98.0 | 52420101 | |
24 | 005232 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Nữ | 11/24/1997 | 01.04 | 3 | 06023 | 103.0 | 0.0 | 103.0 | 52420101 | |
25 | 005268 | Nguyễn Thanh Hoài | 11/8/1997 | 01.10 | 3 | 06144 | 104.0 | 0.0 | 104.0 | 52420101 | ||
26 | 005242 | Trần Minh Huệ | Nữ | 7/6/1997 | 01.14 | 2 | 06412 | 93.0 | 2.5 | 95.5 | 52420101 | |
27 | 005690 | Âu Minh Khuê | Nữ | 4/10/1997 | 02.03 | 3 | 07180 | 98.0 | 0.0 | 98.0 | 52420101 | |
28 | 005716 | Phạm Thị Lan | Nữ | 11/6/1997 | 26.02 | 2NT | 07383 | 92.0 | 5.0 | 97.0 | 52420101 | |
29 | 001856 | Nguyễn Thị Minh Liên | Nữ | 12/14/1996 | 21.01 | 2 | 07733 | 92.0 | 2.5 | 94.5 | 52420101 | |
30 | 002129 | Lê Huyền Linh | Nữ | 2/1/1997 | 18.07 | 2NT | 07908 | 89.0 | 5.0 | 94.0 | 52420101 | |
31 | 001170 | Nguyễn Khánh Linh | Nữ | 10/22/1997 | 01.01 | 3 | 07941 | 97.0 | 0.0 | 97.0 | 52420101 | |
32 | 005773 | Nguyễn Mỹ Linh | Nữ | 1/3/1997 | 01.07 | 3 | 08034 | 104.0 | 0.0 | 104.0 | 52420101 | |
33 | 006132 | Nguyễn Thị Linh | Nữ | 2/26/1997 | 01.27 | 2 | 08398 | 97.0 | 2.5 | 99.5 | 52420101 | |
34 | 005173 | Nguyễn Thị Thanh Loan | Nữ | 6/14/1997 | 01.14 | 2 | 08509 | 92.0 | 2.5 | 94.5 | 52420101 | |
35 | 002177 | Phan Thành Long | 7/15/1997 | 01.03 | 3 | 08641 | 100.0 | 0.0 | 100.0 | 52420101 | ||
36 | 004374 | Lê Thị Vân Long | Nữ | 1/22/1997 | 28.03 | 3 | 08663 | 95.0 | 0.0 | 95.0 | 52420101 | |
37 | 003899 | Hàn Hà Mi | Nữ | 1/7/1997 | 22.08 | 2NT | 09066 | 89.0 | 5.0 | 94.0 | 52420101 | |
38 | 004068 | Nghiêm Hoàng Minh | 3/2/1997 | 01.04 | 3 | 09159 | 96.0 | 0.0 | 96.0 | 52420101 | ||
39 | 005547 | Nguyễn Thị Nga | Nữ | 7/13/1997 | 19.05 | 2 | 09651 | 101.0 | 2.5 | 103.5 | 52420101 | |
40 | 001004 | Nguyễn Thị Khánh Ngân | Nữ | 1/8/1997 | 01.29 | 2 | 09979 | 93.0 | 2.5 | 95.5 | 52420101 | |
41 | 001515 | Trịnh Thị Hồng Ngát | Nữ | 4/7/1997 | 26.03 | 2NT | 10055 | 89.0 | 5.0 | 94.0 | 52420101 | |
42 | 006276 | Phan Minh Nguyệt | Nữ | 6/26/1997 | 22.08 | 2NT | 10173 | 96.0 | 5.0 | 101.0 | 52420101 | |
43 | 006228 | Đào Thị Hồng Nhung | Nữ | 3/6/1997 | 42.01 | 1 | 10444 | 87.0 | 7.5 | 94.5 | 52420101 | |
44 | 003163 | Vũ Thị Hồng Phúc | Nữ | 12/24/1997 | 16.03 | 2 | 10724 | 94.0 | 2.5 | 96.5 | 52420101 | |
45 | 004713 | Nguyễn Phạm Hà Phương | Nữ | 1/20/1997 | 01.07 | 3 | 10860 | 95.0 | 0.0 | 95.0 | 52420101 | |
46 | 003188 | Trần Hiền Phương | Nữ | 9/18/1997 | 01.11 | 3 | 10868 | 94.0 | 0.0 | 94.0 | 52420101 | |
47 | 004501 | Vũ Gia Quyền | 3/15/1997 | 01.27 | 2 | 11287 | 92.0 | 2.5 | 94.5 | 52420101 | ||
48 | 005958 | Lê Hữu Phúc Sơn | 8/12/1997 | 01.03 | 3 | 11796 | 98.0 | 0.0 | 98.0 | 52420101 | ||
49 | 004075 | Phùng Xuân Tùng | 11/3/1997 | 01.03 | 3 | 12243 | 99.0 | 0.0 | 99.0 | 52420101 | ||
50 | 004288 | Nguyễn Thanh Thảo | Nữ | 12/23/1997 | 01.07 | 3 | 12320 | 99.0 | 0.0 | 99.0 | 52420101 |
>> Xem đầy đủ danh sách tại đây
Trước đó, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2015, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào đợt 1 các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2015 như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm |
1. |
52460101 |
Toán học |
70 |
98,0 |
2. |
52460115 |
Toán cơ |
30 |
89,0 |
3. |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
120 |
98,0 |
4. |
52440102 |
Vật lý học |
120 |
90,0 |
5. |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
88,0 |
6. |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
50 |
95,0 |
7. |
52440221 |
Khí tượng học |
60 |
80,0 |
8. |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
80,0 |
9. |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
80,0 |
10. |
52440112 |
Hóa học |
90 |
102,0 |
11. |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
98,0 |
12. |
52720403 |
Hóa dược |
50 |
111,0 |
13. |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
82,0 |
14. |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
88,0 |
15. |
52440201 |
Địa chất học |
40 |
80,0 |
16. |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
80,0 |
17. |
52850101 |
Quản lý TN&MT |
60 |
92,0 |
18. |
52420101 |
Sinh học |
90 |
94,0 |
19. |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
110 |
106,0 |
20. |
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
94,0 |
21. |
52440306 |
Khoa học đất |
40 |
80,0 |
22. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
93,0 |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu: Chỉ tiêu trên bao gồm cả đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng học sinh Trường THPT Chuyên KHTN, dự bị đại học.
- Ngưỡng điểm: Ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào (gồm kết quả bài thi ĐGNL đã được cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho ngành học 1 (trong phiếu đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2015 của thí sinh).
Nguồn: Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN
Cụm Đại học Huế đang gấp rút hoàn thành công tác chấm điểm thi THPT Quốc gia 2015, dự kiến đến ngày 18/7 công tác chấm thi tại cụm ĐH Huế sẽ được hoàn tất.
Điểm thi THPT Quốc gia cụm Đại học Nha Trang năm 2015 được chấm xong vào ngày 16/7. Tra cứu điểm thi nhanh nhất tại đây.
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.