Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm sàn tại các Cơ sở đào tạo của Trường - kỳ tuyển sinh năm 2017.
Điểm sàn hay còn gọi là ngưỡng chất lượng đầu vào là ngưỡng tối thiểu mà Trường làm cơ sở tuyển sinh, từ đó Trường không được phép tuyển thí sinh có kết quả thi thấp hơn ngưỡng chất lượng đầu vào. (Ví dụ: Điểm thí sinh + Điểm công ưu tiên mà nhỏ hơn điểm sàn thì thí sinh không được xét tuyển).
Cụ thể như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp điểm thi để xét tuyển vào các ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu năm 2017 |
Điểm sàn năm 2017 |
Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh |
1185 |
|
||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
350 |
16.00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
100 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3 |
Kiến trúc |
D580102 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
250 |
18.00 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
4 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
100 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
75 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
6 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
75 |
18.00 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
7 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
75 |
15.50 |
Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H02 |
|||||
8 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
120 |
15.50 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
|||||
9 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
40 |
15.50 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
|||||
Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ (thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) |
165 |
|
||||
10 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D580208CT |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
75 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
11 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D580102CT |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
12 |
Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D210405CT |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
40 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt (thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) |
100 |
|
||||
13 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
D580208DL |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
14 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
D580102DL |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
1450 |
|
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.