Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội tuyển 5200 chỉ tiêu 2018

Trường đại học Kinh doanh và công nghệ công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018, trong đó với phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển là 2675 chỉ tiêu.

1. Thông tin chung:

- Tên trường : Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.  Mã trường : DQK

- Chỉ tiêu đại học hệ chính quy: 5200

- Phương thức tuyển sinh:

          + Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển, 2675 chỉ tiêu; 

   + Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2525 chỉ tiêu.

- Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở :

   + Cơ sở 1: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

   + Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá : 2000 chỗ).

- Học phí : Khối ngành Kinh tế- Quản trị kinh doanh: 1.200.000đ/tháng; Khối ngành Công nghệ- Kĩ thuật 1.600.000đ/tháng ; Y đa khoa: 5.000.000đ/ tháng; Dược học: 2.500.000đ/tháng.

- Địa chỉ : Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

- Website: www.hubt.edu.vn.  Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.

           

2. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy:

TT

Ngành học

Mã trường

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét KQ thi THPT QG

Xét học bạ

1

Thiết kế công nghiệp

DQK

7210402

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

2

Thiết kế đồ họa

DQK

7210403

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

3

Thiết kế nội thất

DQK

7210405

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

4

Ngôn ngữ Anh

DQK

7220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Nga

DQK

7220202

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

30

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

DQK

7220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

7

Quản lý nhà nước

DQK

7310205

B00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

100

100

C00

Toán, Hóa học, Sinh học

C03

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

8

Quản trị kinh doanh

DQK

7340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

325

325

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9

Kinh doanh quốc tế

DQK

7340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

Tài chính – Ngân hàng

DQK

7340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

Kế toán

DQK

7340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Luật kinh tế

DQK

7380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

200

200

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

Công nghệ thông tin

DQK

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

DQK

7510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

60

60

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

DQK

7510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

DQK

7510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

DQK

7510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

45

45

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

18

Kiến trúc

DQK

7580101

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

30

30

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

19

Kỹ thuật xây dựng

DQK

7580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

70

70

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

20

Y đa khoa

DQK

7720101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

21

Dược học

DQK

7720201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

22

Điều dưỡng

DQK

7720301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

23

Răng Hàm Mặt

DQK

7720501

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

DQK

7810103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

DQK

7850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

45

45

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

 Ghi chú: * điểm nhân hệ số 2.

3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

    1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

-  Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018;

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian xét tuyển : Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

     2) Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

- Cách tính:  Điểm xét tuyển(ĐXT) = M1 + M2 + M3 ≥ 18

Trong đó:  M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

     - Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

     - Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

 + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường);

 + Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2018 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2018;

 + Học bạ THPT (bản sao công chứng);

 + 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

    - Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2018.

  *  Các môn năng khiếu (nhân hệ số 2, do Khoa Kiến trúc Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển).

4.  Thông tin liên lạc:

Họ tên

Chức danh

Điện thoại

E-mail

GS.,TS. Vũ Văn Hóa

Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch HĐTS

0913236772

vuvanhoa2008@gmail.com

GVC. Nguyễn Văn Học

Phó Trưởng phòng Giáo vụ, Trưởng Ban thư ký HĐTS.

0904048788

 

ThS. Hồ Viết Thịnh

Phó Giám đốc Trung tâm Tin học, Phụ trách Công nghệ thông tin tuyển sinh

0913326248

thinhvho@yahoo.com

ThS. Vũ Thị Thu Hương

Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS

0912074757

huongvt7680@yahoo.com

CN. Nguyễn Thị Ái Mỹ

Chuyên viên phòng Giáo vụ, Thư ký HĐTS

0936121242

nguyenaimy08@gmail.com

5. Bảng tổng hợp chỉ tiêu năm 2018

TT

Bậc học

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

Sau   Sau đại học

 

 

 

 

-   Tiến sĩ

20

Xét tuyển đối với thí sinh có bằng thạc sỹ

 

-   Thạc sỹ

750

Thi tuyển

 

2

Đại học

 

 

 

 

-   Đại học chính quy

5.200

Dùng kết quả thi THPT Quốc gia và học bạ THPT 

 

- Đại học liên thông chính quy

2.000

Thi tuyển

 

- Bằng 2 chính quy

50

Xét tuyển

 

- Vừa học vừa làm (ĐHTC)

2.360

Thi tuyển

 

- Từ xa (Elearning)

1000

Xét tuyển

 

3

Cao đẳng nghề

500

Xét tuyển học bạ THPT

 

4

Hợp tác đào tạo nước ngoài

 

 

 

 

- Lưu học sinh nước ngoài

500

Theo nguyện vọng

 

- Du học

100

Xét tuyển học bạ THPT

 

Tổng cộng:

12.650

 

 

Theo TTHN