Thông tin tuyển sinh năm 2020 trường Đại học Lâm Nghiệp tại cơ sở Hà Nội và cơ sở Đồng Nai đã được công bố bao gồm chỉ tiêu xét tuyển và phương án tuyển sinh cụ thể như sau:
Trường ĐH Lâm nghiệp cơ sở Hà Nội tuyển sinh đại học hệ chính theo 2 phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020
- Xét tuyển theo kết quả học THPT, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn học lấy theo kết quả học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc theo điểm tổng kết cả năm học lớp 12.
Ngoài các phương thức theo quy định, nhà trường còn cho phép thí sinh có thể đẳng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường, đồng thời thí sinh có thể tải Phiếu đăng ký xét tuyển trên website này.
Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai tuyển sinh hai ngành mới là du lịch sinh thái và bất động sản trong tổng số 17 ngành đào tạo với 950 chỉ tiêu.
Phân hiệu tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập học kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12;
- Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển). Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển). Thí sinh có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); hoặc trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Nhà trường tổ chức 3 đợt nhận hồ sơ tuyển sinh, xét tuyển. Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của trường như sau:
- Xét tuyển đợt 1 (dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT), nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 1-2 đến 15-7-2020. Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 20-7-2020.
- Xét tuyển đợt 2 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia 2020), thí sinh đăng ký xét tuyển trước ngày 20-4-2020; xác nhận nhập học trước ngày 15-8-2020.
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM GẦN ĐÂY: ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Thông tin chi tiết chỉ tiêu các ngành:
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
A |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ. |
7908532A |
D01, D07, D08, D10 |
60 |
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT |
||||
I. |
Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn |
||||
Kế toán |
7340301 |
A00, A16, C15, D01 |
150 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A16, C15, D01 |
100 |
|
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A16, C15, D01 |
60 |
|
|
Bất động sản |
7340116 |
A00, A16, C15, D01 |
50 |
|
|
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, C00, C15, D01 |
100 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C15, D01 |
100 |
|
|
II. |
Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan |
||||
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, C15, D01, H00 |
60 |
|
|
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00, D01, V00, V01 |
70 |
|
|
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) |
7620202 |
A00, A16, B00, D01 |
60 |
|
|
III |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
||||
Thú y |
7640101 |
A00, A16, B00, D08 |
120 |
|
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A16, B00, D08 |
60 |
|
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C04, D01 |
50 |
|
|
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) |
7620110 |
A00, A16, B00, D01 |
50 |
|
|
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
||||
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00, C00, C15, D01 |
60 |
|
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00, B00, C00, D01 |
60 |
|
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, C04, D01 |
50 |
|
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A16, B00, D01 |
90 |
|
|
V. |
Khối ngành Lâm nghiệp |
||||
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00, B00, C00, D01 |
180 |
|
|
Lâm sinh |
7620205 |
A00, A16, B00, D01 |
70 |
|
|
VI. |
Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin |
||||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00, A16, D01, D96 |
60 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A16, D01, D96 |
100 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A16, D01, D96 |
80 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00, A16, D01, D96 |
100 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00, A16, D01, D96 |
50 |
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00, C01, D01, D07 |
60 |
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.
II. PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI
Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển:
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển theo kỳ kỳ thi THPT |
Phương thức xét tuyển học bạ |
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán,Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán,Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
2 |
Thú y |
7640101 |
100 |
||
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
||
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
||
6 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
50 |
||
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7540301 |
50 |
||
8 |
Thiết kế nội thất |
7210405 |
50 |
||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580110 |
50 |
||
10 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
80 |
||
11 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
50 |
||
12 |
Quản lí tài nguyên & MT |
7850101 |
50 |
||
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
||
14 |
Kế toán |
7340301 |
60 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
||
16 |
Bất động sản |
7340103 |
50 |
||
17 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
50 |
||
Tổng |
950 |
|
|
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!