Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo tuyển sinh bổ sung đại học hệ chính quy năm học 2020 - 2021 cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH
1.1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT): kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12) và đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
1.2 Vùng tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước
1.3 Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Theo kết quả thi THPT 2020 | Theo kết học bạ THPT | ||
Chỉ tiêu | Điểm TT đợt 1 | Chỉ tiêu | Điểm TT đợt 1 | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán Lý Hóa | 100 | 16.50 | 20 | 23.50 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | Toán Lý Hóa | 30 | 16.00 | 20 | 21.50 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
3 | 7340301 | Kế toán | Toán Lý Hóa | 60 | 16.00 | 20 | 22.29 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
4 | 7440201 | Địa chất học | Toán Lý Hóa | 10 | 15.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán Lý Hóa | 80 | 17.00 | 0 | 25.40 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
6 | 7480206 | Địa tin học | Toán Lý Hóa | 20 | 15.00 | 20 | 21.20 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | Toán Lý Hóa | 40 | 17.00 | 20 | 19.60 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Hóa Sinh | |||||||
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Toán Lý Hóa | 70 | 15.00 | 20 | 21.06 |
Toán Lý Anh | |||||||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán Lý Hóa | 60 | 16.00 | 20 | 20.56 |
Toán Lý Anh | |||||||
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Toán Lý Hóa | 15 | 19.00 | 0 | |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | Toán Lý Hóa | 30 | 25.00 | 20 | 19.80 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Toán Lý Hóa | 40 | 15.00 | 20 | 18.20 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Hóa Sinh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | Toán Lý Hóa | 15 | 15.00 | 20 | 19.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | Toán Lý Hóa | 10 | 18.00 | 20 | 21.70 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | Toán Lý Hóa | 15 | 15.00 | 20 | 18.40 |
Toán Lý Anh | |||||||
Văn Toán Lý | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | Toán Lý Hóa | 20 | 15.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
Văn Toán Lý | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | Toán Lý Hóa | 75 | 16.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | Toán Lý Hóa | 15 | 15.00 | 20 | 19.40 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán Lý Hóa | 90 | 15.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
Văn Toán Lý | |||||||
Toán Hóa Anh | |||||||
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | Toán Lý Hóa | 10 | 17.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán Lý Hóa | 15 | 15.00 | 20 | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||||
Toán Hóa Sinh | |||||||
Toán Văn Anh | |||||||
Tổng | 820 | 380 |
II. HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ
2.1 Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc, đối với phương thức xét theo Kết quả thi THPT 2020) hoặc Học bạ (bản photo công chứng, đối với phương thức xét theo Học bạ)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
|
Toán |
Lý |
Hóa |
Kỳ 1 lớp 11 |
5.5 |
6.5 |
7.3 |
Kỳ 2 lớp 11 |
5.7 |
6.1 |
7.2 |
Kỳ 1 lớp 12 |
5.9 |
6.3 |
7.4 |
Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7
Lý = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3
Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.3
Điểm xét tuyển = 5.7 + 6.3 + 7.3 = 19.3
Nhập vào là 19.3
2.2 Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Thời gian: Từ ngày 11/10/2020 đến 17h00 ngày 15/10/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 16/10/2020)
- Hình thức đăng ký:
+ Trực tuyến tại: dkxt.humg.edu.vn
+ Trực tiếp tại: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất
+ Chuyển phát nhanh: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: