Đại học Mỏ - Địa chất xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 vào hệ đại học, cao đẳng chính quy năm 2016, các em theo dõi chi tiết bên dưới:

  1. Trình độ đào tạo đại học

TT

Mã nhóm ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

đợt I

1

DH101

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-  Khoan - Khai thác dầu khí;

-  Khoan thăm dò - khảo sát;

-  Thiết bị dầu khí;

-  Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

5.11

180

Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:

-  Địa vật lý.

D520502

2

DH102

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-  Lọc - Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

5.14

30

3

DH103

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

-  Địa chất;

-  Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;

-  Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;

-  Nguyên liệu khoáng.

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501

5.0

320

4

DH104

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

-  Trắc địa;

-  Trắc địa Mỏ - Công trình;

-  Bản đồ;

-  Địa chính;

-  Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503

5.0

250

5

DH105

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-   Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

5.0

320

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

-  Tuyển khoáng;

-  Tuyển - Luyện quặng kim loại.

D520607

6

DH106

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

-  Tin học Trắc địa;

-  Tin học Địa chất;

-  Tin học Mỏ;

-  Tin học Kinh tế;

-  Công nghệ phần mềm;

-  Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201

5.32

150

7

 

DH107

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-  Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520216

5.82

60

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-  Điện khí hóa xí nghiệp;

-  Hệ thống điện;

-  Điện - Điện tử.

D520201

8

DH108

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

-  Máy và thiết bị mỏ;

-  Máy tự động thuỷ khí;

-  Công nghệ chế tạo máy.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520103

5.22

50

9

DH109

Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

-  Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

-  Xây dựng công trình ngầm;

-  Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

-  Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201

5.0

250

10

DH110

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

-  Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

-  Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320

5.0

200

11

DH111

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-  Quản trị kinh doanh;

-  Quản trị kinh doanh mỏ;

-  Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

5.46

50

12

DH112

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

-  Kế toán doanh nghiệp;

-  Kế toán tài chính công.

D340301

5.69

40


13

TT102

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

5.46

50

 
 

14

DH113

Quản lý đất đai, chuyên ngành:

Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D850103

5.21

30

MDA

Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh

   

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

15

DH201

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-  Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

5.0

100

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-  Quản trị kinh doanh;

-  Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

-  Kế toán doanh nghiệp;

-  Kế toán tài chính công.

D340301

MDA

Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu

   

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

16

DH301

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-  Khoan - Khai thác dầu khí;

-  Khoan thăm dò - khảo sát;

-  Thiết bị dầu khí;

-  Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

5.04

200

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-  Lọc - Hóa dầu.

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-  Tự động hóa.

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-  Điện khí hóa xí nghiệp;

-  Điện - Điện tử.

D520201

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

-  Trắc địa;

-  Địa chính.

D520503

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-  Khai thác mỏ.

D520601

 

          2. Trình độ đào tạo cao đẳng

TT

Mã nhóm ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm xét tuyển nhóm ngành

Chỉ tiêu

bổ sung

1

CD103

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901

4.0

35

2

CD104

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

4.0

35

3

CD105

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

4.0

35

4

CD106

Công nghệ thông tin

C480201

4.0

35

5

CD107

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

4.0

35

6

CD108

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

4.0

35

7

CD109

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

4.0

35

8

CD110

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406

4.0

35

9

CD112

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301

4.0

35

10

CD113

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301

4.0

35


1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016do các trường đại học chủ trì cụm thi;

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I gồm:

- Giấy photo chứng nhận kết quả thi của trường đại học chủ trì cụm thi, phiếu đăng ký xét tuyển của nhóm GX (Lấy mẫu phiếu tại đây);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (bộ phận một của tầng 1 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện tới địa chỉ Phòng  Đào tạo đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên)

- Thời gian từ 8h00 ngày 21/8/2016 đến 17h ngày 31/8/2016

 

Theo ĐH Mỏ - Địa Chất

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 68 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 12/2 đã có 91 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHCM 2025

    Năm 2025 có những trường Đại học, CĐ nào xét tuyển kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM? Dưới đây là danh sách trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực HCM (V-ACT) để xét tuyển.