Trường Đại học Mở TPHCM thông báo phương án tuyển sinh năm 2019, theo đó trường sẽ tuyển sinh thêm 3 ngành mới gồm: marketing, kinh tế, khoa học máy tính.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú: Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
- Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ, cụ thể như sau:
+ Chỉ áp dụng chứng chỉ ngoại ngữ đối với các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Trung Quốc và Nhật.
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng đến hết ngày nhận đơn cuối cùng trong đợt xét tuyển và được công nhận trong Quy chế THPT Quốc gia hiện hành mục miễn bài thi Ngoại ngữ.
+ Thang điểm quy đổi được quy định trong mục 2.11.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.
Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thí sinh được xét theo mức điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm trung bình môn học chính trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét trúng tuyển được xác định theo công thức:
ĐXT = (ĐTBMH1×HSm1 + ĐTBMH2×HSm2 + ĐTBMH3×HSm3) + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng).
Trong đó:
HSmi: Hệ số môn i, được xác định trong mục 2.6.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết xem trên trang tuyensinh.ou.edu.vn).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 144 | 36 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201C | 90 | 90 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 64 | 16 | |
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | N2 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | N5 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | N2 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | N3 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | N2 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | N5 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | N2 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | N3 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | N4 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 112 | 28 | |
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | N2 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | N5 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | N2 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | N3 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | N2 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | N4 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | N1 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | N5 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | N2 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | N6 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | N3 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | N4 | ||
Kinh tế | 7310101 | 128 | 32 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Kinh tế Chất lượng cao | 7310101C | 23 | 22 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Xã hội học | 7310301 | 55 | 55 | |
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật | ||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
Đông Nam Á học | 7310620 | 60 | 60 | |
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật | ||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 144 | 36 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101C | 110 | 110 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Marketing | 7340115 | 80 | 20 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 88 | 22 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 160 | 40 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201C | 90 | 90 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Kế toán | 7340301 | 128 | 32 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Kế toán CLC | 7340301C | 60 | 60 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | N1 | ||
Kiểm toán | 7340302 | 80 | 20 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | 48 | 12 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 88 | 22 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Luật | 7380101 | 120 | ||
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật | ||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | 165 | ||
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật | ||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | N3 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | N5 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | N6 | ||
Luật kinh tế CLC | 7380107C | 90 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | N1 | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 75 | 75 | |
Học tại sơ sở Bình Dương | ||||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Công nghệ sinh học CLC | 7420201C | 35 | 35 | |
Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí | ||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | N1 | ||
Khoa học máy tính | 7480101 | 96 | 24 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Khoa học máy tính Chất lượng cao | 7480101C | 20 | 20 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 144 | 36 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 85 | 85 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 7510102C | 20 | 20 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | N1 | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | N1 | ||
Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | 50 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | TO | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | TO | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | TO | ||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | TO | ||
Công tác xã hội | 7760101 | 50 | 50 | |
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật | ||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | N1 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | VA | ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức | D79 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga | D80 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật | D81 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | D82 | VA | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | D83 | VA | ||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12: Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: MBS
- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Đại trà:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển |
Môn chính (1) |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Marketing (Ngành mới) |
7340115 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Kiểm toán |
7340302 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Sử, Văn |
||||
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
||||
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
- Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. - Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật. |
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Văn, Sử, Địa |
Văn |
|||
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Ngoại Ngữ |
|||
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|||
Văn, Sử, Địa |
Văn |
|||
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Ngoại Ngữ |
|||
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
Học tại sơ sở Bình Dương |
Toán, Hóa, Anh |
||||
Toán, Sinh, Hóa |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Khoa học máy tính |
7480101 |
TOÁN, Lý, Hóa |
Toán |
Toán hệ số 2 |
TOÁN, Lý, Anh |
||||
TOÁN, Văn, Anh |
||||
TOÁN, Hóa, Anh |
||||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
TOÁN, Lý, Hóa |
Toán |
Toán hệ số 2 |
TOÁN, Lý, Anh |
||||
TOÁN, Văn, Anh |
||||
TOÁN, Hóa, Anh |
||||
Công nghệ kỹ thuật |
7510102 |
TOÁN, Lý, Hóa |
Toán |
Toán hệ số 2 |
TOÁN, Lý, Anh |
||||
TOÁN, Văn, Anh |
||||
TOÁN, Hóa, Anh |
||||
Quản lý xây dựng |
7580302 |
TOÁN, Lý, Hóa |
Toán |
Toán hệ số 2 |
TOÁN, Lý, Anh |
||||
TOÁN, Văn, Anh |
||||
TOÁN, Hóa, Anh |
||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Văn, ANH |
||||
Văn, Sử, ANH |
||||
Văn, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Văn, Toán, NGOẠI NGỮ |
Ngoại Ngữ |
- Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật |
Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
||||
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Văn, Toán, NGOẠI NGỮ |
Ngoại Ngữ |
|
Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
||||
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán |
|
Toán, Lý, Anh |
||||
Toán, Văn, Anh |
||||
Toán, Hóa, Anh |
||||
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh |
Anh |
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật. |
Văn, Sử, Địa |
Văn |
|||
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
||||
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
||||
Đông Nam á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|
Văn, Sử, Địa |
Văn |
|||
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
||||
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
||||
Công tác Xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh |
Anh |
|
Văn, Sử, Địa |
Văn |
|||
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
||||
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Chất lượng cao:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển |
Môn chính(1) |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
Toán, Hóa, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Lý, ANH |
||||
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Kinh tế (Ngành mới) |
7310101C |
Toán, Hóa, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Lý, ANH |
||||
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
Toán, Hóa, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Lý, ANH |
||||
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Kế toán |
7340301C |
Toán, Hóa, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Lý, ANH |
||||
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Lý, ANH |
||||
Văn, Sử, ANH |
||||
Toán, Văn, ANH |
||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Văn, ANH |
||||
Văn, Sử, ANH |
||||
Văn, Khoa học xã hội, ANH |
||||
Khoa học máy tính (Ngành mới) |
7480101C |
Toán, Lý, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Hóa, ANH |
||||
CNKT công trình xây dựng |
7510102C |
TOÁN, Lý, ANH |
Tiếng Anh |
Toán và tiếng Anh hệ số 2 |
TOÁN, Hoá, ANH |
||||
TOÁN, Văn, ANH |
||||
Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201C |
Toán, Sinh, ANH |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Toán, Văn, ANH |
||||
Toán, Hoá, ANH |
||||
Toán, Lý, ANH |
Ghi chú:
(1) Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách có cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm của Môn chính.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Phương thức 1:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2:
- Thời gian: (dự kiến) 13/05/2019 – 31/05/2019
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.