Đại học Mở TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019
Trường Đại học Mở TPHCM thông báo phương án tuyển sinh năm 2019, theo đó trường sẽ tuyển sinh thêm 3 ngành mới gồm: marketing, kinh tế, khoa học máy tính.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Ghi chú: Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
- Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ, cụ thể như sau:
+ Chỉ áp dụng chứng chỉ ngoại ngữ đối với các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Trung Quốc và Nhật.
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng đến hết ngày nhận đơn cuối cùng trong đợt xét tuyển và được công nhận trong Quy chế THPT Quốc gia hiện hành mục miễn bài thi Ngoại ngữ.
+ Thang điểm quy đổi được quy định trong mục 2.11.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.
Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thí sinh được xét theo mức điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm trung bình môn học chính trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét trúng tuyển được xác định theo công thức:
ĐXT = (ĐTBMH1×HSm1 + ĐTBMH2×HSm2 + ĐTBMH3×HSm3) + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng).
Trong đó:
HSmi: Hệ số môn i, được xác định trong mục 2.6.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết xem trên trang tuyensinh.ou.edu.vn).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển
Mã ngành
Môn chính
Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học
Ngôn ngữ Anh
7220201
144
36
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngôn ngữ Anh CLC
7220201C
90
90
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
64
16
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
N2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
N5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
N2
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
N3
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
N2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
N5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
N2
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
N3
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
N4
Ngôn ngữ Nhật
7220209
112
28
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
N2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
N5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
N2
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
N3
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
N2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
N4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
N1
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
N5
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
N2
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
N6
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
N3
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
N4
Kinh tế
7310101
128
32
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Kinh tế Chất lượng cao
7310101C
23
22
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Xã hội học
7310301
55
55
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
Đông Nam Á học
7310620
60
60
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
Quản trị kinh doanh
7340101
144
36
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Quản trị kinh doanh CLC
7340101C
110
110
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Marketing
7340115
80
20
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Kinh doanh quốc tế
7340120
88
22
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Tài chính – Ngân hàng
7340201
160
40
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Tài chính – Ngân hàng CLC
7340201C
90
90
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Kế toán
7340301
128
32
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Kế toán CLC
7340301C
60
60
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D96
N1
Kiểm toán
7340302
80
20
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Quản trị nhân lực
7340404
48
12
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C03
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C03
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
88
22
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Luật
7380101
120
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Luật kinh tế
7380107
165
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
N3
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
N5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
N6
Luật kinh tế CLC
7380107C
90
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
N1
Công nghệ sinh học
7420201
75
75
Học tại sơ sở Bình Dương
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Công nghệ sinh học CLC
7420201C
35
35
Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
N1
Khoa học máy tính
7480101
96
24
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Khoa học máy tính Chất lượng cao
7480101C
20
20
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Công nghệ thông tin
7480201
144
36
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
85
85
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC
7510102C
20
20
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
N1
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
N1
Quản lý xây dựng
7580302
50
50
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Toán, Vật lí, Hóa học
A00
TO
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
TO
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
TO
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
TO
Công tác xã hội
7760101
50
50
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
VA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D78
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D79
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D80
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D81
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D82
VA
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D83
VA
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12: Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: MBS
- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Đại trà:
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển
Môn chính (1)
Ghi chú
Quản trị kinh doanh
7340101
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Marketing (Ngành mới)
7340115
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kinh doanh quốc tế
7340120
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Tài chính ngân hàng
7340201
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kế toán
7340301
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kiểm toán
7340302
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Quản trị nhân lực
7340404
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Sử, Văn
Toán, Lý, Anh
Anh
Toán, Văn, Anh
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Luật
7380101
Toán, Lý, Hóa
Toán
- Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Toán, Lý, Anh
Anh
Văn, Sử, Địa
Văn
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Ngoại Ngữ
Luật kinh tế
7380107
Toán, Lý, Hóa
Toán
Toán, Lý, Anh
Anh
Văn, Sử, Địa
Văn
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Ngoại Ngữ
Công nghệ Sinh học
7420201
Toán, Lý, Hóa
Toán
Học tại sơ sở Bình Dương
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Hóa
Toán, Văn, Anh
Khoa học máy tính
7480101
TOÁN, Lý, Hóa
Toán
Toán hệ số 2
TOÁN, Lý, Anh
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Hóa, Anh
Công nghệ thông tin
7480201
TOÁN, Lý, Hóa
Toán
Toán hệ số 2
TOÁN, Lý, Anh
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Hóa, Anh
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
7510102
TOÁN, Lý, Hóa
Toán
Toán hệ số 2
TOÁN, Lý, Anh
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Hóa, Anh
Quản lý xây dựng
7580302
TOÁN, Lý, Hóa
Toán
Toán hệ số 2
TOÁN, Lý, Anh
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Hóa, Anh
Ngôn ngữ Anh
7220201
Toán, Lý, ANH
Tiếng Anh
Tiếng Anh hệ số 2
Toán, Văn, ANH
Văn, Sử, ANH
Văn, Khoa học xã hội, ANH
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Văn, Toán, NGOẠI NGỮ
Ngoại Ngữ
- Ngoại ngữ hệ số 2
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.