Năm 2020, Đại học Mở TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu cụ thể như sau:
Mã trường: MBS
1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chi tiêu tuyển sinh: 4.100 (dự kiến)
4. Phương thức xét tuyển: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 05 HK (trừ HK2 Lớp 12) các môn học ở THPT (HỌC BẠ).
- Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm.
- Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TPHCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY
5. Các ngành tuyển sinh: hệ Đại trà
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|
1. Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công. |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
2. Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
7340101 |
|
3. Marketing |
7340115 |
|
4. Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
|
5. Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính. |
7340201 |
|
6. Kế toán |
7340301 |
|
7. Kiểm toán |
7340302 |
|
8. Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
9. Khoa học máy tính (1) Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính. |
7480101 |
|
10. Công nghệ thông tin (1) + Chương trình Đại trà + Chương trình tăng cường tiếng Nhật |
7480201 |
|
11. Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1) |
7510102 |
|
12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
7510605 |
|
13. Quản lý xây dựng (1) |
7580302 |
|
14. Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sử, Văn |
15. Du lịch (dự kiến) |
7810101 |
|
16. Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
17. Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
18. Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử,Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4) |
19. Xã hội học |
7310301 |
|
20. Công tác xã hội |
7760101 |
|
21. Ngôn ngữ Anh (5) Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại. |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
22. Ngôn ngữ Trung Quốc (5) Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4) |
23. Ngôn ngữ Nhật (5) Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220209 |
|
24.Công nghệ Sinh học Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. |
7420201 |
Toán, Sinh, Lý |
(1): Môn toán hệ số 2.
(2): Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
(3): Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Môn ngoại ngữ hệ số 2.
6. Các ngành tuyển sinh chất lượng cao:
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn |
---|---|---|
1. Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh |
2. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
7220201C |
Toán, Lý, Anh |
3. Khoa học máy tính (1) |
7480101C |
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Hóa |
4. CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102C |
|
5. Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
6. Quản trị kinh doanh (6) Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Marketing |
7340101C |
|
7. Tài chính ngân hàng (6) |
7340201C |
|
8. Kế toán (6) Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán |
7340301C |
|
9. Công nghệ sinh học (7) Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh |
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: