Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2019
Thông tin tuyển sinh trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2019 với 1470 chỉ tiêu và đào tạo 17 ngành học.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT QG 2019. Đối với các ngành Sư phạm, thí sinh đạt điểm sàn để xét tuyển đại học theo quy định của BGD& ĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
45
D01
N1
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
20
D01
N1
D03
N3
D78
N1
D96
N1
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
20
D01
N1
D04
N4
D78
N1
D96
N1
Ngôn ngữ Anh
7220201
398
D01
N1
Ngôn ngữ Anh CLC
7220201CLC
300
D01
N1
Ngôn ngữ Nga
7220202
56
D01
N1
D02
N2
D78
N1
D96
N1
Ngôn ngữ Pháp
7220203
90
D01
N1
D03
N3
D78
N1
D96
N1
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
112
D01
N1
D04
N4
D78
N1
D83
N4
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
7220204CLC
30
D01
N1
D04
N4
D78
N1
D83
N4
Ngôn ngữ Nhật
7220209
70
D01
N1
D06
N6
Ngôn ngữ Nhật CLC
7220209CLC
30
D01
N1
D06
N6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
70
D01
N1
D78
N1
D96
N1
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
7220210CLC
30
D01
N1
D78
N1
D96
N1
Ngôn ngữ Thái Lan
7220214
25
D01
N1
D15
N1
D78
N1
D96
N1
Quốc tế học
7310601
80
D01
N1
D09
N1
D78
N1
D96
N1
Quốc tế học CLC
7310601CLC
30
D01
N1
D09
N1
D78
N1
D96
N1
Đông phương học
7310608
64
D01
N1
D06
N6
D78
N1
D96
N1
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Theo quy định về điểm sàn của Bộ GD&ĐT
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2019
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã trường: DDF
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
2
Sư phạm tiếng Pháp
7140233
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ Văn + Pháp*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
7140234
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Trung*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
4
Ngôn ngữ Anh
7220201
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
1. D01
5
Ngôn ngữ Nga
7220202
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Nga*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D02
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
6
Ngôn ngữ Pháp
7220203
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Pháp*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Trung*2 3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Trung*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
8
Ngôn ngữ Nhật
7220209
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
10
Ngôn ngữ Thái Lan
7220214
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
Bằng nhau
11
Quốc tế học
7310601
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
12
Đông Phương học
7310608
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D06
3. D96
4. D78
Bằng nhau
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
13
Ngôn ngữ Anh CLC
7220201 CLC
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
1. D01
14
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
7220204 CLC
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Trung*2 3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Trung*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30
15
Ngôn ngữ Nhật CLC
7220209 CLC
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
7220210 CLC
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
17
Quốc tế học CLC
7310601 CLC
1. Toán + Ngữ văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ
* Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30
2.7. Tổ chức tuyển sinh: * Thời gian: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng
* Xét tuyển:
Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, cụ thể như sau:
Điểm xét trúng tuyển theo ngành. Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp ứng viên có điểm thi bằng nhau trong các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển thì sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao xuống thấp). Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn và phân bổ vào các chuyên ngành theo chỉ tiêu và nguyện vọng đăng ký của thí sinh trúng tuyển khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành được công bố chính thức tại trang thông tin tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ tại http://tuyensinh.ufl.udn.vn
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Dự kiến từ năm 2025, Trường ĐH Cần Thơ (CTU) mở thêm 7 ngành mới cho trình độ đại học, 1 ngành cho trình độ thạc sĩ. Ngoài ra, Khoa Sư phạm của trường chính thức trở thành Trường Sư phạm.
Ngày 22/11, Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 với nhiều điểm mới: Chỉ tiêu xét tuyển sớm: Không quá 20%, Điểm chuẩn quy đổi về 1 thang điểm chung, Tổ hợp xét tuyển: Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn, Xét học bạ: Phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12.
Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11 công bố dự thảo quy chế tuyển sinh đại học năm 2025. Trong đó, Bộ điều chỉnh quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?