Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2020 được thông báo với 2 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 1.629 chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPTQG.
Thông tin đăng ký xét tuyển vào Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2020
Mã trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng: DDF
1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DDF | 1.629 | ||||
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 45 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn Tiếng Anh | |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D96 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 575 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 72 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D02 3. D96 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 81 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D03 3. D96 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 126 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 67 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 68 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau |
Quốc tế học | 7310601 | 87 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau |
Đông phương học | 7310608 | 63 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D06 3. D96 4. D78 |
Không | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 270 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn Tiếng Anh | |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 |
1. D01 2. D06 |
Không | Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 sau khi quy về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D96 3. D78 |
Ưu tiên môn Tiếng Anh | Bằng nhau |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D04 3. D83 4. D78 |
Không | Tổ hợp 2, Tổ hợp 3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM QUA
2. Xét theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | 171 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 64 | 1. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020; 2. Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp |
1. Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ của 3 năm học THPT 2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh |
1. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ từng năm THPT đạt từ 6.5 trở lên 2. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên. |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 8 | |||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 9 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 14 | |||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 8 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 7 | |||
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 3 | |||
Quốc tế học | 7310601 | 9 | |||
Đông phương học | 7310608 | 7 | |||
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 30 | |||
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 3 | |||
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 3 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 3 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 3 |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.