Năm 2023, trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển 8.500 chỉ tiêu, và xét tuyển theo 4 phương thức, trong đó trường dành 40% chỉ tiêu xét học bạ THPT.
Nhà trường tuyển sinh thêm 1 ngành mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc đại học chính quy lên 51 ngành đào tạo. Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3 và 4.
1. Các thông tin của năm tuyển sinh 2023:
1.1 Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2 Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
1.3 Phương thức tuyển sinh:Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 3 NĂM GẦN ĐÂY
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.
Tên trường, Ngành học |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu 2023 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
8.500 |
|||
Website: www.ntt.edu.vn |
|||||
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
||
12 |
Quan hệ công chúng |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
13 |
Tâm lý học |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
NTT |
7510205 |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
||
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
NTT |
7480103 |
||
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
NTT |
7480102 |
||
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
NTT |
7520118 |
||
22 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
||
23 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
||
24 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
||
25 |
Quản trị nhân lực |
NTT |
7340404 |
||
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
NTT |
7510605 |
||
27 |
Thương mại điện tử |
NTT |
7340122 |
||
28 |
Marketing |
NTT |
7340115 |
||
29 |
Kinh doanh quốc tế |
NTT |
7340120 |
||
30 |
Quan hệ quốc tế |
NTT |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
NTT |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
NTT |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
||
35 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
|
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
NTT |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
NTT |
7810101 |
||
38 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
||
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
||
40 |
Đông Phương học |
NTT |
7310608 |
41 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
|
42 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
||
43 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
|
44 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
|
45 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
|
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
|
47 |
Quay phim |
NTT |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
|
48 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
||
49 |
Giáo dục mầm non |
NTT |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
3,5 năm |
50 |
Quản lý bệnh viện |
NTT |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
NTT |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2023, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ GD&ĐT ban hành.
Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
2. Thông tin thi năng khiếu các đợt:2.1 Hình thức thi: thí sinh chọn một trong các hình thức thi sau
- Thi tập trung: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc/sân khấu-điện ảnh tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Đợt |
Thời gian tổ chức thi |
1 |
07/2023 |
2 |
08/2023 |
3 |
09/2023 |
4 |
Dự kiến |
- Nộp bài thi kết hợp phỏng vấn: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc
- Vòng sơ khảo:
+ Năng khiếu vẽ: Thí sinh nhận được đề thi qua email sau khi đăng ký dự thi. Thí sinh hoàn thành bài thi tại nhà và gửi tác phẩm qua Bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
+ Năng khiếu âm nhạc: Thí sinh gửi tác phấm dự thi (MV) đến địa chỉ email thinangkhieu@ntt.edu.vn hoặc gửi trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
- Vòng phỏng vấn: Thí sinh hoàn tất vòng sơ khảo sẽ tham gia phỏng vấn với Hội đồng chuyên môn.
*Phương thức chấm điểm: Điểm thi theo thang điểm 10 (Vòng sơ khảo chiếm 70%, Vòng phỏng vấn chiếm 30%).
Đợt |
Thời gian nộp tác phẩm dự thi |
Thời gian phỏng vấn |
Ghi chú |
1 |
Ngày thông báo - 12/06/2023 |
18/06/2023 |
|
2 |
19/06/2023 - 17/07/2023 |
23/07/2023 |
|
3 |
18/07/2023 - 14/08/2023 |
20/08/2023 |
|
4 |
Dự kiến |
2.2 Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 02 ảnh 3x4.
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (thí sinh có thể bổ sung sau khi có).
2.3 Hình thức đăng ký:
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu điện đến Địa chỉ: Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Quận 4, TP.HCM).
2.4 Lệ phí:
- Lệ phí thi: 300.000đ/hồ sơ.
- Trước mỗi đợt thi tập trung, nhà trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí sinh.
3.1 Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn.
a. Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ |
Công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
Theo lịch BGDĐT |
09/2023 |
Trong thời hạn quy định mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.
c. Tiêu chí và điều kiện xét:- Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2023 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
- Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.5.
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Ghi chú |
01 |
Từ ngày thông báo - 01/05/2023 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn |
02 |
02/05/2023-29/05/2023 |
|
03 |
30/05/2023-26/06/2023 |
|
04 |
27/06/2023-03/07/2023 |
|
05 |
04/07/2023-10/07/2023 |
|
06 |
11/07/2023-17/07/2023 |
|
07 |
18/07/2023-24/07/2023 |
|
08 |
25/07/2023-31/07/2023 |
|
09 |
01/08/2023-14/08/2023 |
|
10 |
15/08/2023-28/08/2023 |
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
d. Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 10:Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc
Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3 Trong đó:
ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
01/04/2023-09/04/2023 |
10/04/2023 |
Các đợt xét bổ sung tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn. |
02 |
05/07/2023-12/07/2023 |
13/07/2023 |
|
03 |
19/07/2023-31/07/2023 |
07/08/2023 |
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG- HCM/ĐHQG-HN;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Tiêu chí và điều kiện xét:- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm
/ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.5.
2.7.4 Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
a. Điều kiện được xét tuyển thẳng:
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
- Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe áp dụng theo mục 2.5.
b. Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 450/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 31/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN).
ST T |
KNL NNVN |
CEFR |
IELTS |
TOEIC |
TOEFL |
Cambridge English |
Điểm cộng |
Quy đổi điểm môn Tiếng Anh theo thang 10 |
|
iBT |
ITP |
||||||||
1 |
Bậc 6 |
C2 |
8.0 – 9.0 |
945 – 990 |
110 - 120 |
650 – 677 |
200-230 |
1 |
10 |
2 |
Bậc 5 |
C1 |
7.0 – 7.5 |
850 – 940 |
94 – 109 |
590 – 649 |
180-199 |
0.75 |
9.5 |
3 |
Bậc 4 |
B2 |
5.5 – 6.5 |
600 – 845 |
46 – 93 |
500 – 589 |
160-179 |
0.5 |
9 |
4 |
Bậc 3 |
B1 |
4.5 – 5.0 |
450 – 595 |
31 – 45 |
450 – 499 |
140-159 |
0.25 |
8 |
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: