Dưới đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 gồm 4 phương thức xét tuyển với các ngành, nghề như sau:
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: - Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Nguyễn Tất Thành TẠI ĐÂY.
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||
Thanh nhạc | 7210205 | 20 | 30 | N01 | VA | |||
Piano | 7210208 | 20 | 30 | N00 | VA | |||
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | 20 | 30 | N05 | VA | |||
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | 20 | 30 | N05 | VA | |||
Quay phim | 7210236 | 20 | 30 | N05 | VA | |||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 30 | H00 | H07 | V00 | V01 | |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | 20 | 30 | D01 | D14 | D15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 128 | 192 | D01 | D14 | D15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 30 | 45 | D01 | D04 | D14 | D15 | |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 30 | B00 | C00 | D01 | D14 | |
Đông phương học | 7310608 | 20 | 30 | D01 | D04 | D14 | D15 | |
Việt Nam học | 7310630 | 28 | 42 | C00 | D01 | D14 | D15 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 | 30 | C00 | D01 | D14 | D15 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | A01 | C00 | D01 | D14 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 84 | 126 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Marketing | 7340115 | 20 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | 20 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | 90 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Kế toán | 7340301 | 60 | 90 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 40 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 88 | 132 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 150 | A00 | B00 | D07 | D08 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 128 | 192 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | 90 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 92 | 138 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 48 | 72 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 48 | 72 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 20 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 20 | 30 | A00 | A01 | A02 | B00 | |
Vật lý y khoa | 7520403 | 20 | 30 | A00 | A01 | A02 | B00 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | 60 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
Kiến trúc | 7580101 | 40 | 60 | H00 | H07 | V00 | V01 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 20 | 30 | H00 | H07 | V00 | V01 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 72 | 108 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
Y khoa | 7720101 | 60 | 90 | B00 | ||||
Y học dự phòng | 7720110 | 20 | 30 | B00 | ||||
Dược học | 7720201 | 360 | 540 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
Điều dưỡng | 7720301 | 112 | 168 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 40 | 60 | A00 | B00 | D07 | D08 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 20 | 30 | C00 | D01 | D14 | D15 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 32 | 48 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 32 | 48 | A00 | A01 | C00 | D01 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 38 | 57 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2019, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2019 của Bộ GD&ĐT đã ban hành.
Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng quy định của Bộ GDĐT. Các ngành còn lại dự kiến xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPTQG và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường (NTT) |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp |
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
0 |
Không |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
0 |
Không |
|
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
0 |
Không |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
0 |
Không |
|
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
0 |
Không |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
0 |
Không |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
0 |
Không |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
0 |
Không |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
0 |
Không |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
0 |
Không |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
0 |
Không |
Kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
0 |
Không |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
0 |
Không |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
NTT |
7510205 |
0 |
Không |
|
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
|||
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
NTT |
7520118 |
0 |
Không |
|
Kế toán |
NTT |
7340301 |
0 |
Không |
|
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
|||
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
|||
Quản trị Nhân lực |
NTT |
7340404 |
0 |
Không |
|
Luật Kinh tế |
NTT |
7380107 |
|||
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
0 |
Không |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
0 |
Không |
Đông Phương Học |
NTT |
7310608 |
0 |
Không |
|
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
0 |
Không |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu |
0 |
Không |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
0 |
Không |
|
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
0 |
Không |
|
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
0 |
Không |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
0 |
Không |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận |
0 |
Không |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia cho hình thức đào tạo chính quy trình độ Đại học.
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến từ 10/07/2019).
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển.
Tiêu chí và điều kiện xét: xét điểm cộng 03 môn thi (xem bảng 1- tổ hợp môn xét tuyển) đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển (ngày thi năng khiếu dự kiến được tổ chức hàng tuần cụ thể tại mục 2.5).
Nguyên tắc xét của phương thức này: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.6.
Phương thức 2: Xét điểm học bạ năm lớp 12: điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc điểm tổng kết cuối năm (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT).
Thời gian xét tuyển: thời gian xét mỗi đợt khoảng 1 tuần, liên tục cho đến khi kết thúc đợt tuyển sinh của năm 2019. Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
06/05/2019-02/06/2019 |
03/06/2019 |
Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. |
02 |
03/06/2019-07/07/2019 |
08/07/2019 |
|
03 |
08/07/2019-14/07/2019 |
15/07/2019 |
Áp dụng cho thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
04 |
15/07/2019-21/07/2019 |
22/07/2019 |
|
05 |
22/07/2019-28/07/2019 |
29/07/2019 |
|
06 |
29/07/2019-04/08/2019 |
05/08/2019 |
|
07 |
05/08/2019-11/08/2019 |
12/08/2019 |
|
08 |
12/08/2019-18/08/2019 |
19/08/2019 |
|
09 |
19/08/2019-25/08/2019 |
26/08/2019 |
|
10 |
26/08/2019-03/09/2019 |
04/09/2019 |
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển;
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
Học bạ THPT (bản sao);
01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Tiêu chí và điều kiện xét: học bạ năm lớp 12 đạt 1 trong 2 tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT):
Điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.0
Điểm tổng kết cuối năm ≥ 6.0
Cách tính điểm ưu tiên:
Điểm XT = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3: tổ hợp môn xét theo ngành.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển (ngày thi năng khiếu dự kiến được tổ chức hàng tuần cụ thể tại mục 2.5).
Phương thức 3: Xét điểm từ kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 02 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
15/07/2019-22/07/2019 |
23/07/2019 |
Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
02 |
05/08/2019-12/08/2019 |
13/08/2019 |
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
Tiêu chí và điều kiện xét:
Đợt thi |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi |
Thời gian thi |
Địa điểm tổ chức thi |
Thời gian công bố kết quả |
01 |
01/04/2019-30/06/2019 |
14/07/2019 |
Tại các cơ sở Q4 và Q12 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
21/07/2019 |
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt thi, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm: Địa điểm tổ chức thi
Điều kiện được xét ưu tiên:
Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành còn tuyển sinh hệ dự bị đại học cho các ngành đào tạo của trường:
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.