Mức điểm chuẩn đầu vào đợt 1 năm 2016 của trường Đại học Nha Trang đã được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết tại đây:
Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2016
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (*) |
Điểm trúng tuyển |
|
|
|||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
52340103 |
A, A1, D1, D3 |
18,50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A, A1 |
17,50 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) |
52220201 |
D1 |
17,50 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
A, A1, B |
17,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt) |
52340101 |
A, A1, D1, D3 |
17,00 |
6 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
52340301 |
A, A1, D1, D3 |
17,00 |
7 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A, A1, D1 |
16,50 |
8 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A, A1, B |
16,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
A, A1, B |
16,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510301 |
A, A1 |
16,00 |
11 |
Kinh doanh thương mại |
52340121 |
A, A1, D1, D3 |
16,00 |
12 |
Marketing |
52340115 |
A, A1, D1, D3 |
16,00 |
13 |
Tài chính - ngân hàng |
52340201 |
A, A1, D1, D3 |
16,00 |
14 |
Khai thác thuỷ sản |
52620304 |
A, A1 |
15,00 |
15 |
Quản lý thuỷ sản |
52620399 |
A, A1, B |
|
16 |
Khoa học hàng hải |
52840106 |
A, A1 |
|
17 |
Kỹ thuật tàu thủy |
52520122 |
A, A1 |
|
18 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
52620301 |
A, A1, B |
|
19 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
52620305 |
A, A1, B |
|
20 |
Bệnh học thuỷ sản |
52620302 |
A, A1, B |
|
21 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
52540105 |
A, A1, B |
|
22 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52540104 |
A, A1, B |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
52510401 |
A, B |
|
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
A, A1 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
A, A1 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510206 |
A, A1 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510103 |
A, A1 |
|
28 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A, A1 |
|
29 |
Kinh tế nông nghiệp |
52620115 |
A, A1, D1, D3 |
|
30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
A, A1, D1 |
|
|
||||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
51340103 |
A, A1, D1, D3 |
14,50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
51540102 |
A, A1, B |
13,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
51510205 |
A, A1 |
13,50 |
4 |
Kế toán |
51340301 |
A, A1, D1, D3 |
13,50 |
5 |
Kinh doanh thương mại |
51340121 |
A, A1, D1, D3 |
13,50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
A, A1, D1 |
12,00 |
7 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
51620301 |
A, A1, B |
10,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
51510406 |
A, A1, B |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) |
51510206 |
A, A1 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
51510103 |
A, A1 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301 |
A, A1 |
Tuyensinh247.com
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.