Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV3. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTN |
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
3 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
|
D540101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
4 |
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|
D620211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
5 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
6 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
7 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
8 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
9 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan:Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
11 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
|
D640101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
12 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
13 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D904429 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
14 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
D850103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
15 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
Điểm trúng tuyển hệ liên thông chính quy
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ liên thông chính quy thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung hệ liên thông bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Điểm trúng tuyển hệ chính quy đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ chính qui thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển phải học một học kỳ văn hóa trước khi vào học đại học (cao đẳng).
Thời gian nhập học
Thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) từ 8h00 các ngày 06-07/10/2014.
Nguồn: Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 như sau:
Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn NV3 năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Trường ĐH Văn hóa TPHCM thông báo xét tuyển NV3 với tổng 70 chỉ tiêu cao đẳng, thời gian xét tuyển đến hết ngày 19/10/2014.
Căn cứ theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh quyết định điểm trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2014 như sau:
Đại học Công đoàn đã công bố điểm chuẩn NV3 năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây: