Trường đại học nông lâm - Đại học Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018 cụ thể như sau:
I. Đối với hình thức xét tuyển học bạ (Kết quả lớp 12)
- Phiếu ĐKXT theo hình thức học bạ
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
II. Đối với hình thức xét theo điểm thi THPT (dự kiến)
- Phiếu ĐKXT theo hình thức xét điểm thi THPT (Download tại ĐÂY)
- Bản sao giấy báo điểm thi THPT
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Thời gian xét tuyển điểm thi THPT bổ sung: 14-21/8
III. Nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (cả xét học bạ và theo điểm thi THPT):
- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện); SĐT: 0234.3828493
- Nộp trực tiếp tại trường Đại học Nông Lâm, 102 Phùng Hưng, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện). SĐT: 0234.3538.032
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Theo xét học bạ | Theo điểm THPT (Dự kiến) | ||
Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL | 280 | 589 | ||||||
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp | ||||||||
1 | Lâm học | 7620201 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 30 | 18 | 49 | 13 |
2. Văn,Sinh,Địa | C13 | |||||||
3. Toán,Sinh,Anh | D08 | |||||||
4. Toán,Lí,Sinh | A02 | |||||||
2 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 15 | 31 | ||
2. Văn,Sinh,Địa | C13 | |||||||
3. Toán,Sinh,Anh | D08 | |||||||
4. Toán, Lí, Sinh | A02 | |||||||
3 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 25 | 50 | ||
2. Văn,Sinh,Địa | C13 | |||||||
3. Toán,Sinh,Anh | D08 | |||||||
4. Toán,Lí,Sinh | A02 | |||||||
II. Nhóm ngành Thủy sản | ||||||||
4 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 10 | 20,15 | 41 | 13 |
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Lí, Hóa | A00 | |||||||
4. Văn,Sinh,Lí | C13 | |||||||
5 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 20 | 18 | 12 | |
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Lí, Hóa | A00 | |||||||
4. Văn, Sinh,Địa | C13 | |||||||
6 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 15 | 22 | ||
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
4. Văn,Sinh,Địa | C13 | |||||||
III.Nhóm ngành Nông nghiệp | ||||||||
7 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 25 | 18 | 67 | 13 |
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán, Sinh , Địa | B02 | |||||||
4. Toán, Lí, Hóa | A00 | |||||||
8 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 25 | 44 | ||
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán, Sinh , Địa | B02 | |||||||
4. Toán,Lí, Hóa | A00 | |||||||
9 | Nông học | 7620109 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 15 | 11 | ||
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Sinh,Địa | B02 | |||||||
4. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 25 | 13 | ||
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Sinh ,Địa | B02 | |||||||
4. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
11 | Khoa học đất | 7620103 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 15 | 13 | ||
2. Toán,Sinh,GDCD | B04 | |||||||
3. Toán,Sinh,Địa | B02 | |||||||
4. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
IV. Các ngành khác | ||||||||
12 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | Không tuyển bổ sung theo học bạ | 64 | 14 | |
2. Toán,Sinh,Địa | B02 | |||||||
3. Toán,Sinh,Anh | B08 | |||||||
4. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
13 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 18 | 13 | ||
2. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
3. Toán,Lí,Anh | A01 | |||||||
4. Toán,Văn,Anh | D01 | |||||||
14 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. Toán,Lí,Hóa | A00 | 10 | 18,35 | 57 | |
2. Toán,Lí,Anh | A01 | |||||||
3. Văn,Toán,Lí | C01 | |||||||
4. Toán,Lí,Sinh | A02 | |||||||
15 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 1. Toán,Sinh,Hóa | B00 | 10 | 20,25 | 46 | |
2. Toán,Lí,Hóa | A00 | |||||||
3. Toán,Sinh,Anh | B08 | |||||||
4. Toán,Hóa,Anh | D07 | |||||||
16 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 1. Toán,Lí,Hóa | A00 | 15 | 18 | 32 | |
2. Toán,Lí,Sinh | A02 | |||||||
3. Toán,Sinh,Hóa | B00 | |||||||
4. Toán,Hóa,Anh | D07 | |||||||
17 | Bất động sản | 7340116 | 1. Toán,Lí,Hóa | A00 | 15 | Không tuyển bổ sung theo điểm thi THPT | ||
2. Toán,Văn,Anh | D01 | |||||||
3. Văn,Địa,Toán | C04 | |||||||
4. Văn,Sử,Địa lí | C00 | |||||||
18 | Khuyến nông(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | 1. Toán,Sinh ,Hóa | B00 | 10 | |||
2. Văn,Địa,Toán | C04 | |||||||
3. Văn,Sử,Địa | C00 | |||||||
4. Văn,Địa,Anh | D15 | |||||||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán,Lí, Hóa 2. Toán,Lí, Anh 3. Toán,Lí,Sinh 4. Văn,Toán,Lí |
A00 A01 A02 C01 |
32 | 13 |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen