Năm 2020, trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển 1.260 chỉ tiêu và xét tuyển theo 2 phương thức, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2020, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 (50% chỉ tiêu).
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ TH phổ thông (50% chỉ tiêu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2020
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
- Tổng chỉ tiêu: 1.260
- Chi tiết cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo điểm thi THPT |
Theo học bạ THPT |
|||||
I. Nhóm ngành III |
||||||
1 |
7340116 |
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Vật Lý, Sinh Học |
A02 |
|||||
3. Toán, Địa Lý, Lịch sử |
A07 |
|||||
4. Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
C00 |
|||||
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán,Vật Lý,Tiếng Anh |
A01 |
|||||
II. Nhóm ngành IV |
||||||
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Địa Lý |
C04 |
|||||
4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
4 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
1. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Toán, Địa lý, GDCD |
A09 |
|||||
4. Toán, Lịch sử, Địa Lý |
A07 |
|||||
Nhóm ngành V |
||||||
5 |
7640101 |
Thú y-Bác sĩ thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
60 |
60 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
6 |
7620105 |
Chăn nuôi thú y |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
40 |
40 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
50 |
50 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
8 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
35 |
35 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
9 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
11 |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
12 |
7620205 |
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Địa Lý |
B02 |
|||||
13 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
1. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
25 |
2. Toán, KHTN, Địa Lý |
A14 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Văn |
B03 |
|||||
4. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
14 |
7549001 |
Công nghệ chế biến gỗ |
1. Toán, Địa Lý, GDCD |
A09 |
15 |
15 |
2. Toán, KHTN, Địa Lý |
A14 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Văn |
B03 |
|||||
4. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
15 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
35 |
35 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3.Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Vật Lý, GDCD |
A10 |
|||||
16 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
2. Toán, Hóa Học , Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Toán, Vật Lý, GDCD |
A10 |
|||||
Nhóm ngành VII |
||||||
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
35 |
35 |
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Địa Lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Sinh Học |
B00 |
|||||
18 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
1. Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
C00 |
40 |
40 |
2. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Sinh Học |
B00 |
|||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
19 |
7320205 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) |
1. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
25 |
25 |
2. Toán, GDCD, Tiếng Anh |
D84 |
|||||
3. Toán, Lịch sử, Địa Lý |
A07 |
|||||
4. Văn, Địa Lý, GDCD |
C20 |
|||||
Chương trình tiên tiến quốc tế |
||||||
20 |
7904492 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4.Toán, Địa Lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
21 |
7905419 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
22 |
7906425 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
1. Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
25 |
25 |
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
2. Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B00 |
|||||
3. Văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|||||
4. Văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Tổng chỉ tiêu |
|
|
630 |
630 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm.
Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học tập lớp 12 hoặc lớp 11 từ 15 điểm trở lên (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2).
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Trường ĐH Nông lâm không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Thời gian tuyển sinh
Từ 01/3/2020 đến tháng 12 năm 2020.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Văn phòng tuyển sinh khu hành chính B).
7.3. Nguyên tắc xét tuyển
7.3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
7.3.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
- Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT
sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Hồ sơ xét tuyển theo học bạ
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
Chính sách ưu tiên
8.1. Tuyển thẳng
Trường Đại học Nông lâm tổ chức tuyển thẳng cho tất cả các ngành đào tạo đối với các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
- Đối với thí sinh đoạt giải (nhất, nhì, ba) Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia: Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và danh mục các ngành đúng, gần đúng được quy định tại công văn số 1062/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.
- Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định gửi hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. Hoặc gửi về Trường Đại học Nông lâm. Hồ sơ tuyển thẳng gồm:
+ Phiếu đăng ký tuyển thẳng.
+ Bản sao hợp lệ: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
8.2. Xét tuyển thẳng
Trường Đại học Nông lâm tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Quy chế tuyển sinh vào học đại học các ngành thuộc trường. Các thí sinh này sau khi trúng tuyển phải học dự bị một năm văn hóa trước khi vào học chính thức. Hồ sơ gửi về sở GDĐT trước ngày 20/5/2019. Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng;
+ Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
+ Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú;
Tất cả các đối tượng trên khi trúng tuyển và về trường nhập học, phải nộp các giấy tờ quy định của Quy chế tuyển sinh.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển đối với diện xét tuyển theo điểm thi THPT: Theo quy định
- Không thu lệ phí đối với xét tuyển theo học bạ THPT
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Học phí hệ chính quy năm học 2019-2020 và 2020-2021
ĐVT: 1000 đ/ SV /năm học
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1 |
Chăn nuôi (Chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
8.900.000 |
9.800.000 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
8.900.000 |
9.800.000 |
3 |
Phát triển nông thôn |
8.900.000 |
9.800.000 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
8.900.000 |
9.800.000 |
5 |
Khuyến nông |
8.900.000 |
9.800.000 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
8.900.000 |
9.800.000 |
7 |
Lâm nghiệp (Chuyên ngành Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) |
8.900.000 |
9.800.000 |
8 |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
8.900.000 |
9.800.000 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
8.900.000 |
9.800.000 |
10 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (Chuyên ngành Công nghệ sản xuất rau hoa quả) |
8.900.000 |
9.800.000 |
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
8.900.000 |
9.800.000 |
12 |
Bất động sản (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
8.900.000 |
9.800.000 |
13 |
Khoa học môi trường |
10.600.000 |
11.700.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.600.000 |
11.700.000 |
15 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) |
10.600.000 |
11.700.000 |
16 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
10.600.000 |
11.700.000 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên và du lịch sinh thái) |
10.600.000 |
11.700.000 |
18 |
Công nghệ sinh học |
10.600.000 |
11.700.000 |
19 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng |
10.600.000 |
11.700.000 |
20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
10.600.000 |
11.700.000 |
21 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.600.000 |
11.700.000 |
22 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
10.600.000 |
11.700.000 |
23 |
Chương trình tiên tiến: Khoa học và quản lý môi trường; Công nghệ thực phẩm ; Kinh tế nông nghiệp. |
21.278.997 |
22.768.527 |
11. Học bổng khuyến khích, ưu đãi dành cho sinh viên
Nhà trường dành nhiều xuất học bổng cho sinh viên trong suốt thời gian đào tạo tại trường, gồm:
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
- Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT: nộp theo hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét theo học bạ nhận từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
- Thời gian xét tuyển: 03 đợt
+ Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020;
+ Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020;
+ Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020;
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.