Trường Đại học Nông lâm TPHCM thông báo điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào trường năm 2018, theo đó điểm xét tuyển từ 15 đến 19 điểm. Xem điểm chi tiết từng ngành phía dưới.
1. Đối tượng, Phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào Đại học chính quy).
2. Điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển (Điểm sàn)
Điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển (Điểm sàn) là tổng điểm của 3 môn lập thành tổ hợp xét tuyển, chưa nhân hệ số môn chính (đối với ngành Ngôn ngữ Anh) và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có), cụ thể điểm sàn các ngành như sau:
STT |
Khối |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn xét tuyển |
NLS |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH Mã trường NLS |
4745 |
|||
NLS |
|
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh) |
4.200 |
|||
1 |
I |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
45 |
17.00 |
2 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
200 |
18.00 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
110 |
18.00 |
|
4 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
140 |
18.00 |
5 |
Bản đồ học |
7440212 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 |
17.00 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
17.00 |
|
7 |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
210 |
18.00 |
8 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
110 |
17.00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
18.00 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
100 |
19.00 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
17.00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 |
18.00 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
17.00 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
17.00 |
|
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
300 |
18.00 |
|
16 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
75 |
17.00 |
|
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
155 |
16.00 |
|
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
150 |
17.00 |
|
19 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
190 |
18.00 |
|
20 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
85 |
18.00 |
|
21 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
140 |
17.00 |
|
22 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 |
16.00 |
|
23 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 |
16.00 |
|
24 |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
120 |
16.00 |
|
25 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
60 |
16.00 |
|
26 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
170 |
17.00 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
160 |
19.00 |
|
28 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
140 |
18.00 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
150 |
17.00 |
|
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 |
17.00 |
|
31 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
300 |
17.00 |
|
|
|
Chương trình tiên tiến |
|
|
||
1 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
18.00 |
2 |
Thú y |
7640101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
19.00 |
|
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
|
||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
18.00 |
2 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
18.00 |
3 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
17.00 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
17.00 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
18.00 |
|
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
60 |
|
||
1 |
III |
Kinh doanh |
7340120Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
16.00 |
2 |
Thương mại |
7340121Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
16.00 |
|
3 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
16.00 |
4 |
V |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
7620114Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15 |
16.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665 |
270 |
|
||||
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|||
1 |
III |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
15.00 |
2 |
V
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
3 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
|
4 |
V |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
5 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
|
6 |
VII |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252 |
275 |
|
||||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
15.00 |
2 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
15.00 |
3 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
15.00 |
|
4 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
|
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
15.00 |
|
6 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
|
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
15.00 |
|
8 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
35 |
15.00 |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.