Ngày 27/12, trường Đại học Nông lâm TPHCM đã thông báo thông tin tuyển sinh 2020 tổng số 4.975 chỉ tiêu (31 ngành chương trình đại trà, 2 ngành chương trình tiên tiến và 5 ngành chương trình chất lượng cao).
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 khoảng 40% – 50% tổng chỉ tiêu.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020 khoảng 10% - 15% tổng chỉ tiêu.
Xem Thêm: Điểm chuẩn 3 năm qua Đại học Nông Lâm TPHCM
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
STT |
Khối |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Chỉ tiêu |
4.975 |
||||||
CƠ SỞ CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH - NLS |
4.215 |
|||||
1 |
I |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
20 |
2 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
110 |
|
4 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
155 |
5 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
80 |
|
6 |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
210 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
110 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
60 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
100 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
60 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
160 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
60 |
|
13 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
80 |
|
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
240 |
|
15 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
75 |
|
16 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
155 |
|
17 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
150 |
|
18 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
190 |
|
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
85 |
|
20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
100 |
|
21 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
75 |
|
22 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
|
23 |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
|
24 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
|
25 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
170 |
|
26 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
160 |
|
27 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
140 |
28 |
Kinh tế |
7310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
|
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
120 |
|
30 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
260 |
|
|
Chương trình tiên tiến |
|||||
1 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
60 |
2 |
Thú y |
7640101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
30 |
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
2 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
30 |
3 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
30 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
30 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
60 |
|
|
Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh từ năm 2020 |
|||||
1 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
40 |
2 |
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
Dự kiến |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
40 |
3 |
|
Bất động sản |
7340116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
4 |
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859002 (Dự kiến) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
5 |
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
7859007 (Dự kiến) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
40 |
6 |
|
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
2.5. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI - Mã trường: NLG ĐC: Đ.Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai -ĐT: 0269.3877.665 Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn |
Chỉ tiêu |
|||||
STT |
Khối |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập bậc THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
390 |
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
3 |
V
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
|
5 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
|
6 |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
7 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
|
8 |
VII |
Bất động sản |
7340116 (Dự kiến) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
2.6. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252 Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: phnt@hcmuaf.edu.vn |
Chỉ tiêu |
|||||
STT |
Khối |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả học tập bậc THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
370 |
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
3 |
V |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
50 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
Dự kiến |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
40 |
|
7 |
VII |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859002 (Dự kiến) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
8 |
Bất động sản |
7340116 (Dự kiến) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
3.1 Hồ sơ bao gồm: * Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học bạ THPT.
* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
3.2 Địa điểm nhận hồ sơ:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại trang web www.ts.hcmuaf.edu.vn (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển online, phải nộp hồ sơ bản giấy sau khi có kết quả trúng tuyển).
Hoặc thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:
* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn - email: phnt@hcmuaf.edu.vn
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.
ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai.
ĐT: 0269.3877.665 - www.phgl.hcmuaf.edu.vn - email: phgl@hcmuaf.edu.vn
3.3 Thời gian đăng ký xét tuyển
+ Đợt 1: Từ ngày 04/05/2020 đến hết ngày 12/06/2020
+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.