Đại học Quảng Nam công bố danh sách trúng tuyển NVBS 2017

Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Quảng Nam công bố danh sách thí sinh trúng tuyển đợt Nguyện vọng bổ sung vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017

Danh sách trúng tuyển NVBS đợt 1 Đại học Quảng Nam năm 2017:

Tên ngành Mã ngành SBD Tên tổ hợp Mã tổ hợp Môn 1 Môn 2 Môn 3 Điểm
Trúng tuyển
CĐ Sư phạm Ngữ văn 51140217 34004115 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 26,25
CĐ Quản trị Kinh Doanh 51340101 34010042 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 Toán Địa lí Tiếng Anh 17
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34014768 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 23,25
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34006548 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 23
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34016799 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 20
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34001012 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 19,25
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34006432 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 19
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34001376 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 19
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34005744 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 18,25
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34013798 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 16,5
ĐH Sư phạm Toán 52140209 34010042 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 16,25
ĐH Sư phạm Vật lý 52140211 34008936 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 17,75
ĐH Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) 52220113 34017560 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 20,25
ĐH Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) 52220113 34010373 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 19,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 04004053 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 22,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 26013634 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 22,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34008741 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 22
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34003312 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34008361 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34013929 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34001063 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34008938 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 21,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34007562 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34013538 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 21
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34012010 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34007768 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Toán Ngữ văn Tiếng Anh 20,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34003006 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34003142 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 26013682 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34012720 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34008664 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 20
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 04003803 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 19,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34006308 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 19
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34002343 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 19
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34012001 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 19
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34001362 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 18,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34008781 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Toán Vật lí Tiếng Anh 18,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34009299 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 18,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34009871 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 18
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34002521 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 18
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34005963 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34010670 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34001586 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 17,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34006163 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34014634 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34009810 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34011702 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 17,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 36003869 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D11 Ngữ văn Vật lí Tiếng Anh 16,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 45003393 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34003058 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34009824 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 16,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34010655 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 40007304 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34007626 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34009235 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán Vật lí Tiếng Anh 15,5
ĐH Lịch sử 52220310 34014708 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 Ngữ văn Lịch sử GDCD 21,75
ĐH Lịch sử 52220310 34017865 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 21,25
ĐH Lịch sử 52220310 34009026 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 19,5
ĐH Lịch sử 52220310 34015710 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 19,25
ĐH Lịch sử 52220310 34015655 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 18,5
ĐH Văn học 52220330 38002212 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 22,75
ĐH Văn học 52220330 34015774 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 Ngữ văn Lịch sử GDCD 21,25
ĐH Văn học 52220330 34008090 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 20,5
ĐH Văn học 52220330 36002894 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 Ngữ văn Lịch sử GDCD 19,25
ĐH Văn học 52220330 34015231 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 18
ĐH Văn học 52220330 34015545 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 16,75
ĐH Văn học 52220330 34016908 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 16,5
ĐH Văn học 52220330 34014959 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 16
ĐH Bảo vệ thực vật 52620112 34005624 Toán, Hóa học, Sinh học B00 Toán Hóa học Sinh học 21
ĐH Bảo vệ thực vật 52620112 34014285 Toán, Hóa học, Sinh học B00 Toán Hóa học Sinh học 16,75
ĐH Sư phạm Vật lý 52140211 34016560 Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán Vật lí Hóa học 19,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34003110 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 16
ĐH Lịch sử 52220310 34016863 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 16,5
ĐH Lịch sử 52220310 34014760 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A08 Toán Lịch sử GDCD 18
CĐ Công tác Xã hội 51760101 34016671 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 18
CĐ Công tác Xã hội 51760101 34016421 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 Ngữ văn Lịch sử GDCD 16,75
CĐ Sư phạm Ngữ văn 51140217 34016713 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 16,5
ĐH Văn học 52220330 34009044 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lí 17
ĐH Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) 52220113 34014510 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 15,75
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34015546 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 15,75
ĐH Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) 52220113 34011190 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân A09 Toán Địa lí GDCD 20,25
ĐH Ngôn ngữ Anh 52220201 34004403 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh 20,75
CĐ Sư phạm Ngữ văn 51140217 34016446 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 19,5
CĐ Sư phạm Ngữ văn 51140217 34016468 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C20 Ngữ văn Địa lí GDCD 17,75

Hiện nay nhà trường đã gửi giấy báo trúng tuyển và nhập học đến các Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung làm thủ tục nhập học vào lúc vào lúc 08 giờ ngày 29 tháng 8 năm 2017.

Trường hợp thí sinh chưa nhận được giấy báo trúng tuyển và nhập học, khi làm thủ tục nhập học, thí sinh đến Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng trường ĐH Quảng Nam để cấp lại.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Danh sách trường Đại học tại Việt Nam - Phân chia theo vùng miền

    Danh sách trường Đại học tại Hà Nội, HCM, miền Bắc, miền Nam, miền Trung và Tây Nguyên, các trường công an, Quân đội được phân chia theo khu vực giúp học sinh tìm hiểu thông tin dễ dàng hơn.

  • Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh 2024

    Chiều 27/3, Trường Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh năm 2024. Theo đó, trường dự kiến tuyển 5.305 chỉ tiêu cho 45 ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Đông Đô năm 2024

    Trường Đại học Đông Đô công bố Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024. Theo đó, trường dành 73% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

  • Đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024

    Trường Đại học Quảng Nam công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non, Trường thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi THPT, Xét điểm học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM,...