Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM từ 18 đến 27 điểm cụ thể như sau:
Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển đối với thí sinh được đặt cách tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021 như sau:
* Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển online tại địa chỉ https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
* Điểm chuẩn = Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Thí sinh trúng tuyển vui lòng xác nhận nhập học trước 10h ngày 08/9/2021 theo hướng dẫn tại địa chỉ: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/huong-dan-xac-nhan-nhap-hoc-2021.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM 2021 xét thí sinh đặc cách
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
27.0 |
2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
26.0 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
25 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
25 |
5 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
22.0 |
6 |
7440112 |
Hoá học (Hóa sinh) |
22.0 |
7 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
22.0 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
23.0 |
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
25.5 |
10 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
24.0 |
11 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.5 |
12 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá |
25.0 |
13 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
24.0 |
14 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
26.5 |
15 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
23 |
16 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
24.0 |
17 |
7580201 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
22.5 |
18 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
22.5 |
19 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
22.5 |
20 |
7520121 |
Kỹ Thuật Không Gian |
23.0 |
21 |
7520320 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
22.0 |
22 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18.0 |
23 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
18.0 |
24 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18.0 |
25 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) |
18.0 |
26 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
18.0 |
27 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
18.0 |
28 |
7340101_UN |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
18.0 |
29 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18.0 |
30 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18.0 |
31 |
7420201_UN |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
18.0 |
32 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18.0 |
33 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18.0 |
34 |
7480106_SB |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
18.0 |
35 |
7480201_DK2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
18.0 |
36 |
7480201_DK25 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
18.0 |
37 |
7480201_DK3 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) |
18.0 |
38 |
7480201_UN |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
18.0 |
39 |
7480201_WE2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18.0 |
40 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18.0 |
41 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
18.0 |
42 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
18.0 |
43 |
7520207_UN |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
18.0 |
44 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18.0 |
45 |
7540101_UN |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
18.0 |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.