Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh năm 2019 với 5 phương thức, trong đó phương thức sử dụng kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: + Phương thức 1: Thi đánh giá năng lực kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT(30 % chỉ tiêu)
Thí sinh dự thi 2 môn (trong đó có ít nhất 1 trong 2 môn Toán hoặc Ngữ Văn) và xét tuyển 1 môn (điểm TB lớp 12 trong học bạ THPT) theo tổ hợp môn xét tuyển trong ngành dự thi.
Các môn thi và xét tuyển bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh
Riêng đối với các ngành: Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ điện ảnh – truyền hình: Thí sinh thi năng khiếu thay cho điểm xét tuyển kết quả học tập THPT.
+ Phương thức 2: Xét kết quả thi trung học phổ thông quốc gia(50% chỉ tiêu)
Tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2019 theo khối đăng ký xét tuyển
+ Phương thức 3: Xét kết quả học tập trung học phổ thông (10% chỉ tiêu)
Xét tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển.
+ Phương thức 4: Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài (5 % chỉ tiêu)
Học sinh tham gia phỏng vấn bằng Tiếng Anh
+ Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi SAT(5% chỉ tiêu)
Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test, Mỹ)
Thí sinh có thể chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển
Ngành Răng – Hàm – Mặt không áp dụng phương thức xét kết quả học bạ THPT
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 25 | 25 | M00 | M01 | M11 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25 | 25 | T00 | T02 | T03 | T07 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 10 | 10 | H00 | H01 | V00 | V01 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 15 | H00 | H01 | V00 | V01 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | 15 | H00 | H01 | V00 | V01 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 10 | 10 | H00 | H01 | V00 | V01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | A01 | D01 | D14 | D96 |
Kinh tế | 7310101 | 20 | 20 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 30 | 30 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Trung Quốc học | 7310612 | 10 | 10 | A01 | C00 | D01 | D04 |
Nhật Bản học | 7310613 | 20 | 20 | A01 | C00 | D01 | D06 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 20 | 20 | A01 | C00 | D01 | D78 |
Việt Nam học | 7310630 | 10 | 10 | A01 | C00 | D01 | D78 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 30 | 30 | A01 | C00 | D01 | D78 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 | 120 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | 40 | 40 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | 100 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Kế toán | 7340301 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Luật | 7380101 | 50 | 50 | A00 | C00 | C14 | D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 100 | A00 | A08 | C00 | D01 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | 25 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 70 | 70 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7480201_LK | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D90 |
An toàn thông tin | 7480202 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 25 | 25 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 20 | 20 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Kiến trúc | 7580101 | 75 | 75 | A00 | D01 | V00 | V01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Dược học | 7720201 | 200 | 200 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Điều dưỡng | 7720301 | 110 | 110 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 60 | 60 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 150 | 150 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | 80 | A00 | B00 | C02 | D90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 30 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | 60 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7810201_LK | 20 | 20 | A00 | A01 | C00 | D01 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên)
Phương thức tuyển sinh |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|
Phương thức 1 |
Thi đánh giá năng lực kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT |
Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm (từ cao xuống thấp) và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Xét kết quả thi trung học phổ thông quốc gia |
- Nhóm ngành đào tạo Giáo viên và nhóm ngành Sức khỏe: căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT quy định - Đối với các ngành khác: Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể. |
Phương thức 3 |
Xét kết quả học tập trung học phổ thông |
- Ngành Giáo dục mầm non, Dược: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Ngành Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. - Đối với các ngành khác: Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể. |
Phương thức 4 |
Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài |
Thí sinh tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình THPT quốc tế |
Phương thức 5 |
Xét kết quả kỳ thi SAT |
Từ 800 điểm |
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT |
MÃ TRƯỜNG: HIU |
MÃ NGÀNH ĐẠI HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
NGÀNH HỌC |
|||
1 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ngữ văn D90: Toán, KHTN, T.Anh |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
4 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
|
5 |
Dược học |
7720201 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
7 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
8 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
10 |
Trung Quốc học |
7310612 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
11 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
12 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
13 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
16 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7810201_LK |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
18 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
19 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
21 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
22 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7340101_LK |
|
23 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
24 |
Kinh tế |
7310101 |
|
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
27 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
29 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
7480201_LK |
|
30 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
31 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
33 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
34 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
35 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
36 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
37 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
|
38 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Lý, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.