Năm 2017, Phương thức tuyển sinh của trường gồm: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Ký hiệu: HBU
1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 52210302 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
2 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp | 25 | 25 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | Năng khiếu 2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Năng khiếu 3 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 |
3 | 52210403 | Thiết kế đồ họa | 25 | 25 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | Năng khiếu 2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Năng khiếu 3 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 |
4 | 52210404 | Thiết kế thời trang | 25 | 25 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | Năng khiếu 2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Năng khiếu 3 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 |
5 | 52220113 | Việt Nam học | 25 | 25 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
6 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | 75 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
7 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 25 | 25 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
8 | 52220215 | Trung Quốc học | 25 | 25 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | ||||
9 | 52220216 | Nhật Bản học | 50 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | ||||
10 | 52220217 | Hàn Quốc học | 25 | 25 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
11 | 52310101 | Kinh tế | 75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
12 | 52310206 | Quan hệ quốc tế | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
13 | 52320104 | Truyền thông đa phương tiện | 50 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
14 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
15 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
16 | 52380107 | Luật kinh tế | 150 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
17 | 52440301 | Khoa học môi trường | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
18 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
19 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
20 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
21 | 52580102 | Kiến trúc | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | ||||
22 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
23 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
24 | 52720332 | Xét nghiệm y học | 100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
25 | 52720401 | Dược học | 200 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
26 | 52720501 | Điều dưỡng | 100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
27 | 52720503 | Phục hồi chức năng | 50 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
5. Điều kiện nhận ĐKXT:
Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định.
Theo kết quả Học bạ THPT:
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:
+ Ngành Dược học: 19,0 điểm.
+ Các ngành khác: 18,0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Theo Thethaohangngay
Điểm chuẩn học bạ năm 2024 của các trường Đại học trên cả nước được Tuyensinh247 cập nhật đầy đủ dưới đây trước ngày 10/7/2024.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2024 dành cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy.
Trường Đại học An ninh nhân dân thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới năm 2024 diện công dân tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực trường Đại học Văn Lang năm 2024 dao động từ 650 - 750 điểm, chi tiết như sau: