Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển học bạ đợt 2

Đại học Quốc tế Hồng Bàng sau khi công bố kết quả trúng tuyển đợt 1, trường thông báo xét tuyển học bạ THPT đối với hệ Đại học và CĐ cụ thể như sau:

Xét học bạ THPT:

- Hệ Đại học: 18 điểm. Ngành dược học: 19 điểm. Các ngành năng khiếu: 6,0 điểm đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa; 12,0 điểm đối với tổ hợp có 2 môn văn hóa và điểm môn năng khiếu từ 5,0 (ngành mỹ thuật môn văn hóa đạt tiêu chí tốt nghiệp THPT)

- Hệ cao đẳng: tốt nghiệp THPT

BẢNG MÃ NGÀNH ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

1/ BẬC ĐẠI HỌC (27 NGÀNH)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Dược học

D720401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

2

Điều dưỡng

D720501

3

Xét nghiệm y học

D720332

4

Phục hồi chức năng

D720503

5

Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại

D220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

6

Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại

D220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp

7

Trung Quốc học

D220215

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, Tiếng Anh ;

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

8

Nhật Bản học

D220216

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ;

D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật

9

Hàn Quốc học

D220217

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

10

Việt Nam học

D220113

11

Truyền thông đa phương tiện

D320104

12

Quan hệ quốc tế

D310206

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

13

Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340101

14

Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán

D310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15

Tài chính - Ngân hàng

D340201

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

18

Công nghệ thông tin

D480201

19

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

20

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

21

Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất

D210402

H00: Văn, Hình họa, Trang trí

H01: Toán, Văn, Trang trí

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

22

Thiết kế đồ họa

D210403

23

Thiết kế thời trang

D210404

24

Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D

D210302

25

Kiến trúc

D580102

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật;

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

26

Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng

D440301

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

27

Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

D140206

T00: Toán, Sinh, Năng khiếu

 

 2/ BẬC CAO ĐẲNG (09 NGÀNH)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Ghi chú

1

Việt Nam học:Hướng dẫn du lịch

C220113

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp trung học phổ thông

2

Truyền thông đa phương tiện

C320104

3

Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340101

4

Kế toán

C340301

5

Tài chính - Ngân hàng

C340201

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

C510103

7

Công nghệ thông tin

C480201

8

Điều dưỡng

C720501

9

Xét nghiệm y học

C720332