Năm 2017, trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức: Thi tuyển và xét tuyển
Đại học Quy Nhơn
Ký hiệu: DQN
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ngành Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thi tuyển riêng môn năng khiếu
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52140114 | Quản lý giáo dục | 30 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
2 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 80 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | ||||||
3 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
4 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
5 | 52140206 | Giáo dục Thể chất | 30 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 2 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 2 | |||
6 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 55 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
7 | 52140210 | Sư phạm Tin học | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
8 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
9 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 45 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
10 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
11 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 45 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
12 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
13 | 52140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||
14 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 88 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
15 | 52220113 | Việt Nam học | 80 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
16 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 | 50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||
17 | 52220310 | Lịch sử | 70 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
18 | 52220330 | Văn học | 150 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
19 | 52310101 | Kinh tế | 150 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
20 | 52310205 | Quản lý nhà nước | 250 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
21 | 52310403 | Tâm lý học giáo dục | 60 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
22 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
23 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 60 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
24 | 52340301 | Kế toán | 250 | 35 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
25 | 52420101 | Sinh học | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||
26 | 52440102 | Vật lý học | 70 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
27 | 52440112 | Hóa học | 90 | 35 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
28 | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 70 | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||
29 | 52460101 | Toán học | 70 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
30 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 250 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
31 | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 150 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
32 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 200 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
33 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 200 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
34 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 130 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
35 | 52620109 | Nông học | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||
36 | 52760101 | Công tác xã hội | 80 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||
37 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
38 | 52850103 | Quản lý đất đai | 160 | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: