Đại học Sài Gòn công bố phương án tuyển sinh 2017

Trường xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2017 và tổ chức thi cho các ngành năng khiếu

Đại học Sài Gòn

Ký hiệu: SGD

1. Đối tượng tuyển sinh:

a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; 

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành khối sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: 

- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2017; không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

- Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non.

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp.
Cao đẳng chính quy
20 Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
2 52210205 Thanh nhạc
Đại học chính quy
10 Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc      
3 52220113 Việt Nam học
Đại học chính quy
150 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí        
4 51140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp.
Cao đẳng chính quy
20  Toán, Sinh học, Ngữ văn   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
5 51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình.
Cao đẳng chính quy
20 Ngữ văn, Toán, Hóa học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
6 52220201 Ngôn ngữ Anh
Đại học chính quy
300 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh    
7 52220212 Quốc tế học
Đại học chính quy
120 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh    
8 52310401 Tâm lý học
Đại học chính quy
100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      
9 52320202 Khoa học thư viện
Đại học chính quy
100 Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
10 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
420 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
11 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
420 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
12 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
420 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
13 52340406 Quản trị văn phòng
Đại học chính quy
80 Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
14 52380101 Luật
Đại học chính quy
100 Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
15 52440301 Khoa học môi trường
Đại học chính quy
100 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   
16 52460112 Toán ứng dụng
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán
17 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy
280 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán
18 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
19 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
20 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   
21 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
22 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học chính quy
70 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
23 52140205A Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
24 52140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán
25 52140211A Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Toán, Vật Lý, Hóa học    
26 52140212A Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa    
27 52140213A Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học    
28 52140217A Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn    
29 52140218A Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Lịch sử    
30 52140219A Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí
31 52140231A Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
Đại học chính quy
80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh    
32 52140205B Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
33 52140209B Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán
34 52140211B Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Toán, Vật Lý, Hóa học    
35 52140212B Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa    
36 52140213B Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học    
37 52140217B Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn    
38 52140218B Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Lịch sử    
39 52140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí
40 52140221 Sư phạm Âm nhạc
Đại học chính quy
40 Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2      
41 52140222 Sư phạm Mỹ thuật
Đại học chính quy
40  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2       
42 52140231B Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
Đại học chính quy
80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh    
43 52140114 Quản lý giáo dục
Đại học chính quy
40 Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
44 52140201 Giáo dục Mầm non
Đại học chính quy
120 Ngữ văn, Đọc - kể, Hát      
45 52140202 Giáo dục Tiểu học
Đại học chính quy
120 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh      

Theo Thethaohangngay

Xem thêm tại đây: Trường Đại học Sài Gòn