Trường Đại học Sài Gòn thông báo tuyển sinh năm 2015 với tổng 4000 chỉ tiêu, trong đó 3500 chỉ tiêu ĐH, 500 chỉ tiêu đào tạo cao đẳng.
Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN |
SGD |
|
|
4000 |
273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38352309 – Website: www.sgu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3500 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
|
D220113 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Ngoại ngữ |
150 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
250 |
Quốc tế học |
|
D220212 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
100 |
Tâm lí học |
|
D310401 |
Văn, Anh, Toán Văn, Anh, Sử |
70 |
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
70 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
350 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
350 |
Kế toán |
|
D340301 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
350 |
Quản trị văn phòng |
|
D340406 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
70 |
Luật |
|
D380101 |
VĂN, Toán, Ngoại ngữ VĂN, Toán, Sử |
100 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh |
70 |
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
160 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
70 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
|
D510302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
70 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh |
70 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
70 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
70 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
Quản lý giáo dục |
|
D140114 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
40 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Ngoại ngữ KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử |
200 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Sinh |
200 |
Giáo dục chính trị |
|
D140205 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử |
40 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
40 |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
LÝ, Toán, Hóa |
40 |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
HÓA, Toán, Lý |
40 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
SINH, Toán, Hóa |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
VĂN, Sử, Địa VĂN, Sử, Ngoại ngữ |
40 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
SỬ, Văn, Ngoại ngữ |
40 |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
ĐỊA, Toán, Văn ĐỊA, Toán, Anh |
40 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
D140221 |
HÁT - XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn HÁT - XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Ngoại ngữ |
40 |
Sư phạm Mĩ thuật |
|
D140222 |
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Ngoại ngữ |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
160 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
500 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Ngoại ngữ KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử |
75 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Sinh |
75 |
Giáo dục Công dân |
|
C140204 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử |
25 |
Sư phạm Toán học |
|
C140209 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
25 |
Sư phạm Vật lí |
|
C140211 |
LÝ, Toán, Hóa |
25 |
Sư phạm Hóa học |
|
C140212 |
HÓA, Toán, Lý |
25 |
Sư phạm Sinh học |
|
C140213 |
SINH, Toán, Hóa |
25 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
|
C140214 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
25 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
|
C140215 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
25 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
C140216 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
C140217 |
VĂN, Sử, Địa VĂN, Sử, Ngoại ngữ |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
|
C140218 |
SỬ, Văn, Ngoại ngữ |
25 |
Sư phạm Địa lí |
|
C140219 |
ĐỊA, Toán, Văn ĐỊA, Toán, Anh |
25 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
C140221 |
HÁT - XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn HÁT - XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Ngoại ngữ |
25 |
Sư phạm Mĩ thuật |
|
C140222 |
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Ngoại ngữ |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
25 |
Ghi chú:
- Cột (4): Môn thi/ xét tuyển theo hướng dẫn tại công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19/9/2014 của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015, trong đó các môn thi chính được viết chữ hoa, đậm (nếu trường có xác định môn thi chính).
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Nguồn Đại học Sài Gòn
Đại học Sài Gòn đã công bố đề án tuyển sinh năm 2015. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.