Năm 2017, trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục).
- Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu (hát; kể chuyện).
- Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu (Năng khiếu 1: kiến thức âm nhạc; Năng khiếu 2: năng khiếu âm nhạc).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52140101_C00 | Giáo dục học | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
2 | Trình độ đại học | 52140101_C04 | Giáo dục học | 10 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
3 | Trình độ đại học | 52140101_C20 | Giáo dục học | 10 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
4 | Trình độ đại học | 52140201_M00 | Giáo dục Mầm non | 120 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | |
5 | Trình độ đại học | 52140201_M01 | Giáo dục Mầm non | 20 | Ngữ văn, Đọc - kể, Hát | |
6 | Trình độ đại học | 52140202_D01 | Giáo dục Tiểu học | 110 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
7 | Trình độ đại học | 52140202_D09 | Giáo dục Tiểu học | 10 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |
8 | Trình độ đại học | 52140202_D11 | Giáo dục Tiểu học | 10 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |
9 | Trình độ đại học | 52140205_C00 | Giáo dục Chính trị | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
10 | Trình độ đại học | 52140205_C19 | Giáo dục Chính trị | 15 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
11 | Trình độ đại học | 52140205_C20 | Giáo dục Chính trị | 20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
12 | Trình độ đại học | 52140206_A00 | Giáo dục Thể chất (Xét học bạ - A00) A00 |
0 | 10 | |
13 | Trình độ đại học | 52140206_B00 | Giáo dục Thể chất (Xét học bạ - B00) B00 |
0 | 20 | |
14 | Trình độ đại học | 52140206_C00 | Giáo dục Thể chất (Xét học bạ - C00) C00 |
0 | 10 | |
15 | Trình độ đại học | 52140209_A00 | Sư phạm Toán học | 140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | |
16 | Trình độ đại học | 52140209_A01 | Sư phạm Toán học | 30 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
17 | Trình độ đại học | 52140210_A00 | Sư phạm Tin học | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | |
18 | Trình độ đại học | 52140210_A01 | Sư phạm Tin học | 10 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
19 | Trình độ đại học | 52140210_D07 | Sư phạm Tin học | 10 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
20 | Trình độ đại học | 52140211_A00 | Sư phạm Vật Lý | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | |
21 | Trình độ đại học | 52140211_A01 | Sư phạm Vật Lý | 10 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
22 | Trình độ đại học | 52140212_A00 | Sư phạm Hoá học | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | |
23 | Trình độ đại học | 52140212_D07 | Sư phạm Hoá học | 10 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
24 | Trình độ đại học | 52140213_B00 | Sư phạm Sinh học | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
25 | Trình độ đại học | 52140213_D08 | Sư phạm Sinh học | 10 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
26 | Trình độ đại học | 52140217_C00 | Sư phạm Ngữ Văn | 140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
27 | Trình độ đại học | 52140217_D01 | Sư phạm Ngữ Văn | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
28 | Trình độ đại học | 52140217_D14 | Sư phạm Ngữ Văn | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
29 | Trình độ đại học | 52140218_C00 | Sư phạm Lịch Sử | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
30 | Trình độ đại học | 52140218_C03 | Sư phạm Lịch Sử | 10 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
31 | Trình độ đại học | 52140219_C00 | Sư phạm Địa Lý | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
32 | Trình độ đại học | 52140219_C04 | Sư phạm Địa Lý | 20 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
33 | Trình độ đại học | 52140219_D10 | Sư phạm Địa Lý | 10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |
34 | Trình độ đại học | 52140221_N00 | Sư phạm Âm nhạc | 30 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | |
35 | Trình độ đại học | 52140231_D01 | Sư phạm Tiếng Anh | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.