Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 từ 20 đến 26 điểm, cao điểm nhất là ngành giáo dục thể chất và mầm non.
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn thi xét tuyển (-Kết quả thi THPT quốc gia - Kết quả học tập cấp THPT) |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) | Chỉ tiêu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | ||||||
1 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 25.00 | 20 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 24.00 | 20 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11* | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12* | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
3 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học | 24.00 | 10 |
A01 | Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | |||||
A04* | Toán, VẬT LÍ, Địa lí | |||||
C01* | Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ | |||||
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC | 24.00 | 10 |
A06* | Toán, HÓA HỌC, Địa lí | |||||
B00 | Toán, HÓA HỌC, Sinh học | |||||
D07* | Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | |||||
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 24.00 | 10 |
B02* | Toán, SINH HỌC, Địa lí | |||||
B03* | Toán, SINH HỌC, Ngữ văn | |||||
D08* | Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | |||||
6 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | 24.00 | 10 |
C03* | Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ | |||||
C19* | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân | |||||
D14* | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | |||||
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU | 26.00 | 30 |
M10* | Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU | |||||
M11* | Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU | |||||
M13* | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | |||||
8 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | 26.00 | 10 |
T02 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | |||||
T03* | Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU | |||||
T05* | Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU | |||||
9 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 24.00 | 10 |
C19* | Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | |||||
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
D66* | Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh | |||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: | ||||||
1 | Văn học | 7229030 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 20.00 | 10 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
2 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 20.00 | 10 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 22.00 | 20 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11* | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12* | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 20.00 | 10 |
A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C01* | Ngữ văn, TOÁN, Vật lí | |||||
D01 | Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn thi xét tuyển (-Kết quả thi THPT quốc gia - Kết quả học tập cấp THPT) |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) | Chỉ tiêu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | ||||||
1 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 32.00 | 10 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 32.00 | 10 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11* | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12* | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
3 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học | 32.00 | 10 |
A01 | Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | |||||
A04* | Toán, VẬT LÍ, Địa lí | |||||
C01* | Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ | |||||
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC | 32.00 | 10 |
A06* | Toán, HÓA HỌC, Địa lí | |||||
B00 | Toán, HÓA HỌC, Sinh học | |||||
D07* | Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | |||||
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 32.00 | 10 |
B02* | Toán, SINH HỌC, Địa lí | |||||
B03* | Toán, SINH HỌC, Ngữ văn | |||||
D08* | Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | |||||
6 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | 32.00 | 10 |
C03* | Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ | |||||
C19* | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân | |||||
D14* | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | |||||
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU | 32.00 | 20 |
M10* | Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU | |||||
M11* | Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU | |||||
M13* | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | |||||
8 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | 28.00 | 10 |
T02 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | |||||
T03* | Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU | |||||
T05* | Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU | |||||
9 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 32.00 | 10 |
C19* | Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | |||||
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
D66* | Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh | |||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: | ||||||
1 | Văn học | 7229030 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 26.00 | 10 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
2 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 26.00 | 10 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14* | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15* | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 26.00 | 10 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11* | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12* | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 |
A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 26.00 | 10 |
A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C01* | Ngữ văn, TOÁN, Vật lí | |||||
D01 | Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Rất nhiều học sinh có chứng chỉ IELTS miễn thi ngoại ngữ thắc mắc về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 phải làm thế nào để được xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh Đại học.
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...
Đã có khoảng 20% thí sinh đang học lớp 12 đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tính đến 17h ngày 2/5.