Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng tuyển 1190 chỉ tiêu, trong đó 714 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2019 và 476 chỉ tiêu theo học bạ.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật dành 720 chỉ tiêu để xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đã dự thi THPT quốc gia 2019 với môn thi/ bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển và 480 chỉ tiêu còn lại để xét tuyển theo kết quả học bạ (với tổ hợp môn tương ứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Thông tin hướng dẫn chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.ute.udn.vn/index2019.html
- Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 của thí sinh:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển (theo tổ hợp môn tương ứng với ngành) + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Điểm xét tuyển theo kết quả học bạ THPT của thí sinh:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành trong học kỳ I và học kỳ II của lớp 12 + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 7140214 | 18 | 12 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 90 | 60 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 60 | 40 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 30 | 20 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 66 | 44 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | 40 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 66 | 44 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 42 | 28 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 84 | 56 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 36 | 24 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 60 | 40 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18 | 12 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 30 | 20 | A00 | A16 | D01 | D90 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | 12 | A00 | A16 | D01 | D90 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
* Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp thuộc nhóm ngành I:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2019 sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT là học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
* Đối với các ngành thuộc nhóm ngành IV, V:
- Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), đã dự thi THPT quốc gia 2019 theo tổ hợp môn tương ứng với ngành lựa chọn, có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành cộng với điểm ưu tiên;
- Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), có điểm trung bình các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm trở lên và không có môn nào dưới 5,0. Điểm xét tuyển là tổng các điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành trong các học kỳ I và II của năm lớp 12 ghi trong học bạ THPT + điểm ưu tiên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng: DSK
- Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2019:
TT |
Tên ngành |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các TS cùng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
|
Nhóm ngành I: |
|
18 |
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + KHTN + Ngữ văn 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
|
Nhóm ngành IV: |
|
18 |
|
|
|
|
1 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
|
Nhóm ngành V: |
|
678 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
7510103 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
66 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
66 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
42 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
84 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
36 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
11 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
13 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
- Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ THPT:
TT |
Tên ngành |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các TS cùng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
|
Nhóm ngành I: |
|
12 |
|
|
|
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
12 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 3. Toán + Hóa học + Ngữ văn 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
|
Nhóm ngành IV: |
|
12 |
|
|
|
1 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
12 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
|
Nhóm ngành V: |
|
452 |
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
7510103 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
44 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
44 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
56 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
24 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
11 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
12 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
12 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
13 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
12 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
Ưu tiên môn Toán |
Bằng nhau |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đợt 1: Theo thông báo chung của Đại học Đà Nẵng và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Các đợt bổ sung: thông báo trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng và của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:
+ Đăng ký trực tuyến trên trang web http://ts.udn.vn/ (nhập điểm) -> In đơn -> Ký tên -> Nộp đơn đăng ký + lệ phí
+ Tải mẫu đơn tại trang web http://ts.udn.vn/ -> Điền thông tin + Dán ảnh -> Ký tên -> Nộp đơn đăng ký + lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: theo thống nhất chung của ĐHĐN (sẽ thông báo sau)
- Địa điểm nhận hồ sơ:
Nộp trực tiếp:
+ Phòng C101, Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
+ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng, Quận Hải Châu, Tp. Đà Năng
Nộp qua đường bưu điện:
+ Phòng C101, Đại học Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
+ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.
- Tổ hợp môn xét tuyển: Xem mục 2.4.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.