Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển 2700 chỉ tiêu 2019

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh năm 2019 theo 3 phương thức và tuyển 2.700 chỉ tiêu.

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:

-Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2019

- Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

- Dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.700

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học                    
Sư phạm công nghệ 7140246 8 12 A00 TO A01   D01   D07
Sư phạm công nghệ
Ngôn ngữ Anh 7220201 80 120 A01   D01 N1 D09   D10
Ngôn ngữ Anh
Kinh tế 7310101 48 72 A00 TO A01   D01   D07
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
Quản trị kinh doanh 7340101 48 72 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ
Kế toán 7340301 72 108 A00 TO A01   D01   D07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
Công nghệ thông tin 7480201 120 180 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 48 72 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
Công nghệ chế tạo máy 7510202 40 60 A00 TO A01   D01   D07
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 120 180 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 180 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 200 300 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 16 24 A00   A02   B00 HO D07
Gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16 24 A00   A02   B00 HO D07
Gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn lao động
Công nghệ may 7540205 104 156 A00 TO A01   D01   D07
Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang
               

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia;

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng >= 18,0 điểm. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ: Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 8,0 trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
a. Mã số trường: SKH

b. Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Cơ sở đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)

300

2,3

A00; A01

D07; D01

2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động)

500

1

3

7510202

Công nghệ chế tạo máy

100

1

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí)

120

1

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)

300

1

A00; A01

D07; D01

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng)

300

1

7

7140246

Sư phạm công nghệ

120

1,2,3

8

7540205

Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang)

260

1,2,3

9

7340101

Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)

120

1,2,3

10

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

180

1,2,3

11

7310101

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

120

1,2,3

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001)

40

1

A00; D07

B00Toán, Tiếng Anh, Sinh học

+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

; A02

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn lao động)

40

1

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

1,2,3

D01; A01

D09; D10

 

 

Tổng số

2700

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học; B00:Toán, Tiếng Anh, Sinh học

+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

 Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh.

Theo TTHN